10 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 3: Vận tốc, gia tốc trong điều hòa dao động (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
4.6 0 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
12 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1. Mô tả dao động có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào đồ thị (có lời giải)
11 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án): Dòng điện Fucô
18 câu Trắc nghệm Vật lí 11 Bài 19 (có đáp án): Từ trường
10 Bài tập Viết phương trình dao động điều hoà (có lời giải)
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là 8cm |
Đ |
|
b |
Độ lớn vận tốc cực đại của vật là 12π m/s |
|
S |
c |
Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là \(360\left( {{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\) |
Đ |
|
d |
Lấy π2 = 10. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là 0,36 N |
Đ |
|
Hướng dẫn giải
Ta có: A = 4 (cm); ω = 3π (rad/s).
a) Quỹ đạo dao động của vật ℓ = 2A = 8 (cm).
b) Độ lớn vận tốc cực đại của vật \(|v{|_{max}} = \omega A = 3\pi .4 = 12\pi \left( {cm/s} \right)\).
c) Độ lớn gia tốc cực đại của vật \(|a{|_{max}} = {\omega ^2}A = {(3\pi )^2}.4 = 36{\pi ^2} = 360\left( {{\rm{\;}}cm/{s^2}} \right)\)
d) Đổi: m = 100 g = 0,1 kg; A = 4 cm = 0,04m.
Độ lớn lực kéo về cực đại là \({\left| F \right|_{max}}\) = mω2A = 0,1.(3π)2.0,04 = 0,36 (N).
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Vật dao động điều hòa theo quỹ đạo hình sin. |
|
S |
b |
Tần số góc của vật là 2π rad/s |
Đ |
|
c |
Chu kì dao động của vật là 1 Hz |
|
S |
d |
Gia tốc cực đại của vật là 16π2 (cm/s2) |
Đ |
|
Hướng dẫn giải
a) Quỹ đạo dao động điều hòa là đoạn thẳng
b) ω = \(\frac{{{v_{max}}}}{A} = \frac{{8\pi }}{4} = 2\pi \;\left( {\frac{{rad}}{s}} \right)\)
c) \( \to T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{{2\pi }} = 1\;s\).
d) amax = ω2A = 4π24 = 16π2 (cm/s2)
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s |
|
S |
b |
Biên độ dao động của vật là 20 cm |
|
S |
c |
Gia tốc cực đại của vật là 100 cm/s2 |
Đ |
|
d |
Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật dao động là 0,2 N |
Đ |
|
Hướng dẫn giải
a) Bài cho: v = 20cos(5t + 0,5π) (cm/s) → vmax = 20 (cm/s), ω = 5(rad/s).
b) \(A = \frac{{{v_{max}}}}{\omega } = \frac{{20}}{5} = 4{\rm{\;}}cm\).
c) amax = ω2A = 52.4 = 100 (cm/s2)
d) m = 200 g = 0,2 kg, A = 4 cm = 0,04 m → Fmax = mω2A = 0,2.52,0,04 = 0,2 N.
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Tần số góc của vật là \(\frac{1}{{2{\rm{\pi }}}}\) rad/s |
|
S |
b |
Vật dao động điều hòa với biên độ là 4 cm
|
Đ |
|
c |
Pha ban đầu của vật dao động điều hòa là \(\frac{{\rm{\pi }}}{3}\) rad |
|
S |
d |
Phương trình dao động của vật là: x = 4cos\(\left( {2{\rm{\pi t}} + \frac{{\rm{\pi }}}{3}} \right)\) (cm). |
|
S |
Hướng dẫn giải
a) vmax = ωA = 8π và amax = ω2A = 16π2 → ω = 2π (rad/s
b) vmax = ωA = 8π và amax = ω2A = 16π2 → ω = 2π (rad/s) và A = 4 (cm)
c) Tại \(t = 0:x = \frac{A}{2} \oplus \to \varphi = - \frac{\pi }{3}\).
d) Phương trình cần tìm là: x = 4cos\(\left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) (cm).
Lời giải
Đáp án: |
2 |
0 |
|
|
Hướng dẫn giải
▪ \(a = 80cos\left( {4t + \pi } \right)\left( {cm/{s^2}} \right) \to {a_{max}} = 80\left( {{\rm{\;}}cm/{s^2}} \right);\omega = 4\left( {rad/s} \right)\)
▪ \({a_{max}} = {\omega ^2}A \to A = \frac{{{a_{max}}}}{{{\omega ^2}}} = \frac{{80}}{{{4^2}}} = 5\left( {{\rm{\;}}cm} \right)\). và vmax = ωA = 4.5 = 20 (cm/s)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.