12 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
16 người thi tuần này 4.6 16 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
12 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1. Mô tả dao động có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào đồ thị (có lời giải)
11 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án): Dòng điện Fucô
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
10 Bài tập Viết phương trình dao động điều hoà (có lời giải)
18 câu Trắc nghệm Vật lí 11 Bài 19 (có đáp án): Từ trường
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Tiết diện của đoạn dây dẫn bằng 9.10-7 m2. |
|
S |
b |
Điện trở của đoạn dây là 0,043 Ω |
Đ |
|
c |
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 0,065 V. |
Đ |
|
d |
Nếu cho cường độ dòng điện qua đoạn mạch 3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 13 V |
|
S |
Hướng dẫn giải:
a. \(S = \pi \frac{{{d^2}}}{4} = \pi \frac{{{{({{1.10}^{ - 3}})}^2}}}{4} \approx 7,{85.10^{ - 7}}({m^2})\)
b. \(R = \rho \frac{l}{S} = \frac{{1,{{69.10}^{ - 8}}.2}}{{\pi \frac{{{{({{1.10}^{ - 3}})}^2}}}{4}}} \approx 0,043(\Omega )\)
c. \(U = I.R = 1,5.0,043 \approx 0,065(V)\)
d. \(U = I'.R = 3.0,043 \approx 0,13(V)\)
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trợ R3 là 10 V. |
|
S |
b |
Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A. |
|
S |
c |
Điện trở tương đương toàn mạch là \[6,4\Omega \]. |
Đ |
|
d |
Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là 60 V. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải:
a. U3=I3.R3=2.10=20V
b. I5=I3=I35=2A
R35=10+20=30 Ω
\[\begin{array}{l}{U_{35}} = {U_2} = {U_{235}} = {I_{35}}.{R_{35}} = 2.30 = 60V\\{I_2} = \frac{{{U_2}}}{{{R_2}}} = \frac{{60}}{{20}} = 3A\end{array}\]
c.
\[\begin{array}{l}{R_{235}} = \frac{{{U_{235}}}}{{{I_{235}}}} = \frac{{60}}{{3 + 2}} = 12\Omega \\{R_{2345}} = {R_4} + {R_{235}} = 20 + 12 = 32\Omega \\R = \frac{{32.8}}{{32 + 8}} = 6,4\Omega \end{array}\]
d.
\[\begin{array}{l}{U_{35}} = {U_2} = {U_{235}} = {I_{35}}.{R_{35}} = 2.30 = 60V\\{I_2} = \frac{{{U_2}}}{{{R_2}}} = \frac{{60}}{{20}} = 3A\end{array}\]
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện trở tương đương của đoạn mạch là 300 Ω. |
Đ |
|
b |
Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 0,04 A. |
Đ |
|
c |
Hiện điện thế giữa hai đầu R1 là 8 V. |
|
S |
d |
Hiện điện thế giữa hai đầu R2 là 4 V. |
|
S |
Hướng dẫn giải:
a. R = 100+200=300 Ω
b. \[I = \frac{{12}}{{300}} = 0,04(A)\]
c. \[{U_1} = I.{R_1} = 0,04.100 = 4V\]
d. \[{U_2} = I.{R_2} = 0,04.200 = 8V\]
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện trở của đèn là 12 Ω. |
Đ |
|
b |
Cường độ dòng điện định mức của đèn là 2 A. |
|
S |
c |
Để đèn sáng bình thường thì điện trở R2 = 6 Ω. |
Đ |
|
d |
Cường độ dòng điện qua R2 là 1A |
Đ |
|
a. \[R = \frac{{{6^2}}}{3} = 12\Omega \]
b. \[{I_{dm}} = \frac{{{P_{dm}}}}{{{U_{dm}}}} = \frac{3}{6} = 0,5A\]
c. \[\begin{array}{l}{U_2} = {U_D} = 6V\\{U_1} = U - {U_{2D}} = 9 - 6 = 3V\\{I_1} = {I_{2D}} = \frac{{{U_1}}}{{{R_1}}} = \frac{3}{2} = 1,5A\\{R_{2D}} = \frac{{{U_{2D}}}}{{{I_{2D}}}} = \frac{6}{{1,5}} = 4\Omega \\\frac{{12.{R_2}}}{{12 + {R_2}}} = 4 \Rightarrow {R_2} = 6\Omega \end{array}\]
d. I2=I1-Iđm=1,5-0,5=1A
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện trở tương đương của đoạn mạch là 18 W. |
Đ |
|
b |
Cường độ dòng điện qua mạch chính là 0,5 A. |
|
S |
c |
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 5 V. |
Đ |
|
d |
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10 V. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải:
a. \(R = 5 + 10 + 3 = 18\Omega \)
b. \({I_1} = {I_2} = {I_3} = I = \frac{U}{R} = \frac{{18}}{{18}} = 1A\)
c. \[{U_1} = {I_1}{R_1} = 1.5 = 5V\]
d. \[{U_2} = {I_2}{R_2} = 1.10 = 10V\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.