10 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng điện và công suất điện (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 115 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 8: Mô tả sóng có đáp án
12 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 12: Giao thoa sóng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
9 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 15: Thực hành: Đo tốc độ truyền âm (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 12: Giao thoa sóng có đáp án
10 Bài tập Vị trí vân sáng, vân tối - Khoảng vân (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán liên quan đến cực đại - cực tiểu trong giao thoa sóng cơ (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Công suất điện là đại lượng đo bằng Jun (J). |
S |
|
|
b |
Công suất điện cho biết tốc độ thực hiện công của dòng điện. |
Đ |
|
|
c |
Nếu hiệu điện thế không đổi thì công suất điện tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch. |
Đ |
|
|
d |
Công suất điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào mạch. |
S |
Hướng dẫn
a) Công suất điện là đại lượng đo bằng Oát (W).
b) Công suất điện cho biết tốc độ thực hiện công của dòng điện (P = A/t).
c) Ta có
, nếu U không đổi, R tăng thì P giảm. Vậy công suất tỉ lệ nghịch với R.
d) Công suất điện phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào mạch (P = UI).
Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Điện tích đi qua đèn là 160,8 C. |
Đ |
|
|
b |
Số electron chuyển qua đèn là 1,01.1021 electron. |
Đ |
|
|
c |
Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn 1,45.103 J. |
Đ |
|
|
d |
Công suất của nguồn là 12,06 kW. |
S |
Hướng dẫn
a) Điện tích đi qua đèn: \(q = It = 1,34.2.60 = 160,8\,C\).
b) Số electron chuyển qua đèn: \(n = \frac{q}{e} = \frac{{160,8}}{{1,{{6.10}^{ - 19}}}} = 1,{01.10^{21}}electron\).
c) Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn: \({A_{ng}} = {\rm{E}}It = 9.1,34.2.60 = 1,{45.10^3}\,J\).
d) Công suất của nguồn: \({{\rm{P}}_{ng}} = {\rm{E}}I = 9.1,34 = 12,06W\).Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. |
S |
|
|
b |
Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ pin là 11,8 V. |
Đ |
|
|
c |
Công suất điện cung cấp cho điện trở R là 46,3 W. |
Đ |
|
|
d |
Công suất điện cung cấp cho điện trở trong là 0,772 W. |
Đ |
Hướng dẫn
a) \(a)\,I = \frac{{\rm{E}}}{{R + r}} = \frac{{12}}{{3 + 0,05}} = 3,93A\)
b) \(U = {\rm{E}} - I.r = 12 - 3,93.0,05 = 11,8V\)
c) \({P_R} = {I^2}R = 3,{93^2}.3 = 46,3W\)
d) \({P_r} = {I^2}r = 3,{93^2}.0,05 = 0,772W\)
Lời giải
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là 1,75 A. |
Đ |
|
|
b |
Hiệu điện thế mạch ngoài là 20 V. |
S |
|
|
c |
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3 là 0,75 A. |
Đ |
|
|
d |
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2 là 73,5 W. |
Đ |
Hướng dẫn
a) Ampe kế mắc nối tiếp với R1 nên I1 = 1,75 A.
b) U1 = U2 = U3 = UN = I1R1 = 1,75.12 = 21V
c) \[{I_3} = \frac{{{U_3}}}{{{R_3}}} = \frac{{21}}{{28}} = 0,75A\]
d) \[I = \frac{{E - {U_N}}}{r} = \frac{{24 - 21}}{{0,5}} = 6A\], I2 = I – I1 – I3 = 6 – 1,75 – 0,75 = 3,5A
P2 = U2I2 = 21.3,5 = 73,5W
Lời giải
|
Đáp án: |
1 |
0 |
|
|
Hướng dẫn giải
Công suất điện tiêu thụ trung bình của trường học là:
\({\rm{P}} = 500.20 = 10\,000W = 10kW\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
