10 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 25: Năng lượng điện và công suất điện (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
12 người thi tuần này 4.6 12 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
12 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1. Mô tả dao động có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào đồ thị (có lời giải)
11 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án): Dòng điện Fucô
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
10 Bài tập Viết phương trình dao động điều hoà (có lời giải)
18 câu Trắc nghệm Vật lí 11 Bài 19 (có đáp án): Từ trường
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Công suất điện là đại lượng đo bằng Jun (J). |
S |
|
b |
Công suất điện cho biết tốc độ thực hiện công của dòng điện. |
Đ |
|
c |
Nếu hiệu điện thế không đổi thì công suất điện tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch. |
Đ |
|
d |
Công suất điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào mạch. |
S |
Hướng dẫn
a) Công suất điện là đại lượng đo bằng Oát (W).
b) Công suất điện cho biết tốc độ thực hiện công của dòng điện (P = A/t).
c) Ta có , nếu U không đổi, R tăng thì P giảm. Vậy công suất tỉ lệ nghịch với R.
d) Công suất điện phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào mạch (P = UI).
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện tích đi qua đèn là 160,8 C. |
Đ |
|
b |
Số electron chuyển qua đèn là 1,01.1021 electron. |
Đ |
|
c |
Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn 1,45.103 J. |
Đ |
|
d |
Công suất của nguồn là 12,06 kW. |
S |
Hướng dẫn
a) Điện tích đi qua đèn: \(q = It = 1,34.2.60 = 160,8\,C\).
b) Số electron chuyển qua đèn: \(n = \frac{q}{e} = \frac{{160,8}}{{1,{{6.10}^{ - 19}}}} = 1,{01.10^{21}}electron\).
c) Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn: \({A_{ng}} = {\rm{E}}It = 9.1,34.2.60 = 1,{45.10^3}\,J\).
d) Công suất của nguồn: \({{\rm{P}}_{ng}} = {\rm{E}}I = 9.1,34 = 12,06W\).Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. |
S |
|
b |
Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ pin là 11,8 V. |
Đ |
|
c |
Công suất điện cung cấp cho điện trở R là 46,3 W. |
Đ |
|
d |
Công suất điện cung cấp cho điện trở trong là 0,772 W. |
Đ |
Hướng dẫn
a) \(a)\,I = \frac{{\rm{E}}}{{R + r}} = \frac{{12}}{{3 + 0,05}} = 3,93A\)
b) \(U = {\rm{E}} - I.r = 12 - 3,93.0,05 = 11,8V\)
c) \({P_R} = {I^2}R = 3,{93^2}.3 = 46,3W\)
d) \({P_r} = {I^2}r = 3,{93^2}.0,05 = 0,772W\)
Lời giải
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là 1,75 A. |
Đ |
|
b |
Hiệu điện thế mạch ngoài là 20 V. |
S |
|
c |
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3 là 0,75 A. |
Đ |
|
d |
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2 là 73,5 W. |
Đ |
Hướng dẫn
a) Ampe kế mắc nối tiếp với R1 nên I1 = 1,75 A.
b) U1 = U2 = U3 = UN = I1R1 = 1,75.12 = 21V
c) \[{I_3} = \frac{{{U_3}}}{{{R_3}}} = \frac{{21}}{{28}} = 0,75A\]
d) \[I = \frac{{E - {U_N}}}{r} = \frac{{24 - 21}}{{0,5}} = 6A\], I2 = I – I1 – I3 = 6 – 1,75 – 0,75 = 3,5A
P2 = U2I2 = 21.3,5 = 73,5W
Lời giải
Đáp án: |
1 |
0 |
|
|
Hướng dẫn giải
Công suất điện tiêu thụ trung bình của trường học là:
\({\rm{P}} = 500.20 = 10\,000W = 10kW\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.