PHẦN II - Câu trắc nghiệm đúng sai:
Một vật có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 4cos(3πt + 0,5π) (cm).
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là 8cm
b
Độ lớn vận tốc cực đại của vật là 12π m/s
c
Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là \(360\left( {{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\)
d
Lấy π2 = 10. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là 0,36 N
PHẦN II - Câu trắc nghiệm đúng sai:
Một vật có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 4cos(3πt + 0,5π) (cm).
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là 8cm |
|
|
b |
Độ lớn vận tốc cực đại của vật là 12π m/s |
|
|
c |
Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là \(360\left( {{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\) |
|
|
d |
Lấy π2 = 10. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là 0,36 N |
|
|
Quảng cáo
Trả lời:

|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là 8cm |
Đ |
|
b |
Độ lớn vận tốc cực đại của vật là 12π m/s |
|
S |
c |
Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là \(360\left( {{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}} \right)\) |
Đ |
|
d |
Lấy π2 = 10. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là 0,36 N |
Đ |
|
Hướng dẫn giải
Ta có: A = 4 (cm); ω = 3π (rad/s).
a) Quỹ đạo dao động của vật ℓ = 2A = 8 (cm).
b) Độ lớn vận tốc cực đại của vật \(|v{|_{max}} = \omega A = 3\pi .4 = 12\pi \left( {cm/s} \right)\).
c) Độ lớn gia tốc cực đại của vật \(|a{|_{max}} = {\omega ^2}A = {(3\pi )^2}.4 = 36{\pi ^2} = 360\left( {{\rm{\;}}cm/{s^2}} \right)\)
d) Đổi: m = 100 g = 0,1 kg; A = 4 cm = 0,04m.
Độ lớn lực kéo về cực đại là \({\left| F \right|_{max}}\) = mω2A = 0,1.(3π)2.0,04 = 0,36 (N).
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: |
5 |
|
|
|
Hướng dẫn giải
▪ F = 0,5cos10t N → Fmax = 0,5N; ω = 10 rad/s.
▪ m = 100 g = 0,1 kg; \({F_{max}} = m{\omega ^2}A \to A = \frac{{{F_{max}}}}{{m{\omega ^2}}} = \frac{{0,5}}{{0,{{1.10}^2}}}\) = 0,05 (m) = 5 (cm).
Lời giải
Đáp án: |
1 |
0 |
|
|
Hướng dẫn giải
\({v_{\left( {\frac{T}{6}} \right)\max }}\; = \frac{{{S_{max}}}}{{\Delta t}} = \frac{{2Asin\frac{\pi }{6}}}{{\frac{T}{6}}} = \frac{{3\omega A}}{\pi }\). = 30 cm/s → vmax = ωA = 10π cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.