Câu hỏi:
22/11/2023 279Điền các từ hoặc cụm từ đã cho vào chỗ trống (……...) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.
văn hóa |
mức sống |
chăm chỉ |
thắng cảnh |
y tế |
du lịch |
tử vong |
giáo dục |
di tích |
tuổi thọ |
Nhật Bản có nền……….truyền thống lâu đời, mang đậm bản sắc dân tộc. Đây là quốc gia có nhiều………. lịch sử, danh lam………. trên khắp đất nước-là những tài nguyên có giá trị trong phát triển……….của Nhật Bản.
Người Nhật Bản……….,có tinh thần tập thế, ý thức tự giác và kỉ luật trong công việc. Nhật Bản là một trong những nước có nền……….hàng đầu thế giới. Người dân có………. cao, hệ thống……….rất phát triển, thực hiện chế độ bảo hiểm y tế bắt buộc đối với mọi người dân. Nhờ đó tỉ lệ……….ở trẻ sơ sinh thấp, trung bình ……….thuộc loại cao nhất thế giới.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống lâu đời, mang đậm bản sắc dân tộc. Đây là quốc gia có nhiều di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên khắp đất nước-là những tài nguyên có giá trị trong phát triển du lịch của Nhật Bản.
Người Nhật Bản chăm chỉ, có tinh thần tập thế, ý thức tự giác và kỉ luật trong công việc. Nhật Bản là một trong những nước có nền giáo dục hàng đầu thế giới. Người dân có mức sống cao, hệ thống y tế rất phát triển, thực hiện chế độ bảo hiểm y tế bắt buộc đối với mọi người dân. Nhờ đó tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh thấp, trung bình tuổi thọ thuộc loại cao nhất thế giới.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mùa đông kéo dài, khá khắc nghiệt, tuyết rơi nhiều, mùa hè ấm áp là đặc điểm khí hậu của
A. phía bắc Nhật Bản.
B. phía nam Nhật Bản.
C. khu vực trung tâm Nhật Bản.
D. khu vực ven biển Nhật Bản.
Câu 2:
Loại rừng chiếm ưu thế ở Nhật Bản là
A. rừng nhiệt đới.
B. rừng lá rộng.
C. rừng lá kim.
D. rừng cận nhiệt ẩm.
Câu 3:
Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng.
Thông tin |
Đúng |
Sai |
1. Đại bộ phận lãnh thổ Nhật Bản là địa hình đồi núi, đồng bằng nhỏ hẹp, phân bố ở ven biển. |
|
|
2. Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu ôn đới mang tính chất gió mùa, có lượng mưa thấp. |
|
|
3. Mạng lưới sông ngòi của Nhật Bản khá thưa thớt, các sông thường nhỏ, ngắn và dốc. |
|
|
4. Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản ít, trữ lượng không đáng kể. |
|
|
5. Nhật Bản có diện tích rừng lớn, chiếm ưu thế là rừng lá kim. |
|
|
6. Nhật Bản có vùng biển rộng lớn thuộc biển Nhật Bản, biển Ô-khốt và Ấn Độ Dương. |
|
|
Câu 4:
Quần đảo Nhật Bản nằm ở
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Nam Đại Dương.
Câu 5:
Dựa vào hình 22.3 SGK trang 120, cho biết các đô thị có số dân từ 1 triệu người trở lên ở Nhật Bản phân bố chủ yếu trên đảo nào.
A. Hôn-su.
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 6:
Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm dân cư Nhật Bản?
A. Nhật Bản có số dân đông, đứng thứ 11 trên thế giới (năm 2020).
B. Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản ở mức âm (năm 2020).
C. Nhật Bản có cơ cấu dân số già.
D. Nhật Bản có thành phần dân cư đa dạng.
Câu 7:
Dựa vào hình 22.3 SGK trang 120, hãy điền tên các đô thị tương ứng với quy mô dân số đô thị của Nhật Bản vào bảng dưới đây.
về câu hỏi!