Câu hỏi:

29/01/2024 202

Cho tam giác ABC có BC = 6, AB = 5, \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {BA} = 24\). Tính diện tích tam giác ABC

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Cho tam giác ABC có BC = 6, AB = 5, vecto BC . vecto BA = 24 (ảnh 1)

Áp dụng định lí cosin ta có:

\(AC = \sqrt {B{A^2} + B{C^2} - 2.BA.BC.\cos \widehat B} \)

\(AC = \sqrt {B{A^2} + B{C^2} - 2.\left( {\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {BA} } \right)} \)

\(AC = \sqrt {{5^2} + {6^2} - 2.24} = \sqrt {13} \)

Chu vi của tam giác BAC là: AB + AC + BC = 11 + \(\sqrt {13} \)

Áp dụng công thức herong: SABC = \(\sqrt {p\left( {p - AB} \right)\left( {p - AC} \right)\left( {p - BC} \right)} \) trong đó p = \(\frac{{11 + \sqrt {13} }}{2}\)

SABC = \(\sqrt {\left( {\frac{{11 + \sqrt {13} }}{2} - 5} \right)\left( {\frac{{11 + \sqrt {13} }}{2} - 6} \right)\left( {\frac{{11 + \sqrt {13} }}{2} - \sqrt {13} } \right)} \)

\( = \sqrt {\left( {\frac{{1 + \sqrt {13} }}{2}} \right)\left( {\frac{{ - 1 + \sqrt {13} }}{2}} \right)\left( {\frac{{11 - \sqrt {13} }}{2}} \right)} \)

\( = \sqrt {\frac{{\left( {13 - 1} \right)}}{4}.\left( {\frac{{11 - \sqrt {13} }}{2}} \right)} \)

\( = \sqrt {3.\left( {\frac{{11 - \sqrt {13} }}{2}} \right)} = \sqrt {\frac{{33 - 3\sqrt {13} }}{2}} \).

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tanα = 2. Tính \(\tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\).

Xem đáp án » 13/07/2024 32,202

Câu 2:

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Kẻ đường cao AD của tam giác ABC, đường kính AK của đường tròn (O). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C trên AK. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Chứng minh: MN DF và M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF.

Xem đáp án » 13/07/2024 28,773

Câu 3:

Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để đu quay quay được góc 270°?

Xem đáp án » 13/07/2024 27,807

Câu 4:

1 thùng rỗng nặng 1 yến. Khi đổ đầy nước thì thùng nước đó nặng 120kg. Hỏi một nửa thùng đó nặng bao nhiêu?

Xem đáp án » 13/07/2024 13,225

Câu 5:

Khai triển hằng đẳng thức a4 + b4

Xem đáp án » 13/07/2024 9,987

Câu 6:

Cho một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805. Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án » 13/07/2024 8,868

Câu 7:

Cho hình trên biết AB // CD, CD // EF. Tính \(\widehat {ACD}\)\(\widehat {ACE}\).

Cho hình trên biết AB // CD, CD // EF. Tính \(\widehat {ACD}\) và \(\widehat {ACE}\).ho hình trên biết AB // CD, CD // EF. Tính góc ACD và góc ACE (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 5,790
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay