Câu hỏi:

22/02/2024 316

Một loài động vật đơn tính, cá thể cái có NST giới tính là XY, cá thể đực có NST giới tính là XX. Gen quy định màu sắc lông có 2 alen: alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

    I. Nếu P: ♀ lông đen × ♂ lông xám, F1: ♂♀ lông đen và P : ♀ lông xám × ♂ lông đen, F1: ♂♀ lông xám thì gen quy định màu sắc lông nằm trong ti thể.

    II. Nếu P: lông đen × lông đen, F1: 75% lông đen : 25% lông xám thì gen quy định màu sắc lông nằm trên NST thường.

    III. Nếu P: ♀ lông đen × ♂ lông xám, F1: 50% lông đen : 50% lông xám, F2: 50% lông đen : 50% lông xám thì kiểu gen của P có thể là Aa × aa.

    IV. Trong loài có thể có tối đa 7 loại kiểu gen về màu sắc lông.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Nhận biết di truyền ngoài nhân:

+ Kết quả lai thuận, nghịch khác nhau.

+ Đời con có kiểu hình giống nhau và giống kiểu hình mẹ.

Gen ngoài nhân ở ĐV (trong ti thể) ở thực vật (trong ti thể, lục lạp).

Cách giải:

I đúng, phép lai thuận – nghịch cho kết quả khác nhau, đời con 100% kiểu hình giống mẹ → gen nằm ngoài nhân (trong ti thể) quy định.

II sai, trong trường hợp XAXa × XAY cũng cho đời con tỉ lệ 75% lông đen : 25% lông xám.

III sai, nếu P: Aa × aa → F1: 1Aa:1aa → F2: (1A:3a)(1A:3a) → 1AA:6Aa:9aa → 6 lông đen: 9 lông xám.

IV đúng, nếu gen nằm trên vùng tương đồng của NST X và NST Y:

+ Giới cái: XAYA; XAYa; XaYA; XaYa.

+ giới đực: XAXa; XAXA; XaXa.

Chọn B.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Cơ thể có n cặp gen dị hợp, phân li độc lập, trội là trội hoàn toàn

→ Tự thụ phấn cho đời con: 3n kiểu gen; 2n kiểu hình

Cách giải:

P: AaBb × AaBb → P có 2 cặp gen dị hợp → số kiểu gen là 32=9.

Chọn B.

Lời giải

Phương pháp:

Xét quá trình giảm phân của 3 tế bào, tìm tỉ lệ giao tử.

Một tế bào có kiểu gen ABab giảm phân:

+ Không có HVG tạo 2 loại giao tử liên kết: AB, ab.

+ Có HVG tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1;

GT liên kết: AB, ab; GT hoán vị: Ab, aB.

Cách giải:

Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen ABabDd

giảm phân:

+ Một tế bào xảy ra HVG: tạo 4 loại giao tử tỉ lệ 1:1:1:1

+ Một tế bào xảy ra đột biến, không có HVG tạo 2 loại giao tử đột biến với tỉ lệ 2:2.

+ Một tế bào không xảy ra HVG: tạo 2 loại giao tử tỉ lệ 2:2

Xét các phát biểu:

I đúng, nếu 2 tế bào giảm phân bình thường cho các loại giao tử khác nhau → 6 loại giao tử bình thường, 1 tế bào bị đột biến cho 2 loại giao tử đột biến.

II sai, tạo tối thiểu 6 loại giao tử: 4 giao tử bình thường, 2 loại giao tử đột biến.

III đúng, nếu tạo 6 loại giao tử thì 2 tế bào giảm phân bình thường cho các giao tử liên kết giống nhau.

 

Giao tử liên kết

Giao tử hoán vị

Giao tử đột biến

Loại

1

2

3

4

5

6

Có HVG

1

1

1

1

 

 

Không HVG

2

2

 

 

 

 

Đột biến

 

 

 

 

2

2

Tỉ lệ chung

3

3

1

1

2

2

 

IV đúng, ở tế bào có đột biến, Dd → 1/2Dd: 1/2O

Có 3 tế bào, 1 tế bào bị đột biến → tỉ lệ giao tử mang Dd là 13×12=16

Chọn C.

Câu 5

Giả sử loài thực vật A có bộ NST 2n = 4 kí hiệu là AaBb, loài thực vật B có bộ NST 2n = 6 kí hiệu là CcDdEe. Người ta đã tạo ra thể song nhị bội bằng cách lai cây loài A và cây loài B tạo ra cây F1 sau đó đa bội hóa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Thành tựu nào sau đây được tạo ra bằng công nghệ tế bào?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay