Câu hỏi:
25/02/2024 709Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau:
Chiều cao (cm) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
[170; 175) |
[175; 180) |
Cỡ áo |
S |
M |
L |
XL |
XXL |
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là cm):
160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163;
164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165;
166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168;
168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; 174.
Số học sinh có chiều cao vừa vặn với size L là bao nhiêu?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
160; 161; 161; 162; 162; 162; 163; 163; 163;
164; 164; 164; 164; 165; 165; 165; 165; 165;
166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168;
168; 169; 169; 170; 171; 171; 172; 172; 174.
Số học sinh có chiều cao vừa vặn với size L là 8 vì có các giá trị 165; 165; 165; 165; 165; 166; 166; 166; 166; 167; 167; 168; 168; 168; 168; 169; 169 đều thuộc [167; 170).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao |
Số học sinh |
[150; 152) |
5 |
[152; 154) |
18 |
[154; 156) |
40 |
[156; 158) |
26 |
[158; 160) |
8 |
[160; 162) |
3 |
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
Câu 2:
Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Tổng điểm |
< 6 |
[6; 7) |
[7; 8) |
¼ |
[28; 29) |
[29; 30) |
Số thí sinh |
23 |
69 |
192 |
¼ |
216 |
12 |
Tổng số thí sinh là
Câu 3:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ (°C) |
[16; 19) |
[19; 22) |
[22; 25) |
[25; 28) |
Số ngày |
9 |
12 |
7 |
2 |
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ dưới 25°C?
Câu 4:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng:
Số tiền (nghìn đồng) |
[0; 50) |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
Số sinh viên |
6 |
9 |
18 |
3 |
3 |
Có bao nhiêu sinh viên chi từ 50 đến dưới 150 nghìn đồng cho việc thanh toán cước điện thoại trong tháng?
Câu 5:
Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp:
Cân nặng |
Dưới 55 |
Từ 55 đến 65 |
Trên 65 |
Số học sinh |
20 |
15 |
2 |
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
Câu 7:
Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Tổng điểm |
< 6 |
[6; 7) |
[7; 8) |
¼ |
[28; 29) |
[29; 30) |
Số thí sinh |
23 |
69 |
192 |
¼ |
216 |
12 |
Số lượng thí sinh có tổng điểm từ 6 đến dưới 7 là
100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P1)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P1)
75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)
29 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 1 (Có đáp án): Hàm số lượng giác
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)
10 Bài tập Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn và các bài toán liên quan (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (Nhận biết)
về câu hỏi!