Câu hỏi:

11/07/2024 528

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):  b) Viết số thập phân có: (ảnh 1)

b) Viết số thập phân có:

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):  b) Viết số thập phân có: (ảnh 2)

c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Số thập phân 0,9 đọc là không đơn vị, chín phần mười

Số thập phân 4,72 đọc là bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm

Số thập phân 2,803 đọc là hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn

Số thập phân 27,055 đọc là hai mươi bảy đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn

b)

Bốn đơn vị, năm phần mười: 4,5

Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: 0,025

Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: 32,87

Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: 7003,04

c)

0,9: Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị, chữ số 9 thuộc hàng phần mười

4,72: Chữ số 4 thuộc hàng đơn vị, chữ số 7 thuộc hàng phần mười, chữ số 2 thuộc hàng phần trăm

2,803: Chữ số 2 thuộc hàng đơn vị, chữ số 8 thuộc hàng phần mười, chữ số 0 thuộc hàng phần trăm, chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn.

27,055: Chữ số 2 thuộc hàng chục, chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, chữ số 0 thuộc hàng phần mười, chữ số 5 thuộc hàng phần trăm, chữ số 5 thuộc hàng phần nghìn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó: (ảnh 1)

b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.

Xem đáp án » 05/04/2024 1,000

Câu 2:

Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.

Ví dụ: Chiếc gọt bút chì dài 3,6 cm.

Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét. (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 809

Câu 3:

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

) Đọc các số thập phân (theo mẫu):   b) Viết mỗi số thập phân sau: (ảnh 1)

b) Viết mỗi số thập phân sau:

) Đọc các số thập phân (theo mẫu):   b) Viết mỗi số thập phân sau: (ảnh 2)

Xem đáp án » 05/04/2024 290

Câu 4:

Số?

Số?     (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 235

Bình luận


Bình luận