Câu hỏi:

25/04/2024 291 Lưu

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. $BG$$HD$ chéo nhau.

B. $BF$$AD$ chéo nhau.

C. $AB$ song song với $HG$.

D. $CG$ cắt $HE$.

Lời giải

Chọn D

Lời giải

${\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1$ nên ${\left( {\frac{1}{3}} \right)^2} + {\cos ^2}\alpha = 1cos2α<spanstyle="mso-spacerun:yes;"> </span>=89 \Leftrightarrow {\cos ^2}\alpha  = \frac{8}{9} \Leftrightarrow \cos \alpha = \pm \frac{{2\sqrt 2 }}{3}$.

$\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi $ nên $\cos \alpha < 0$. Do đó $\cos \alpha = - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}$.

Ta có $\cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{6}} \right) = \cos \alpha \cos \frac{\pi }{6} + \sin \alpha \sin \frac{\pi }{6}$

                               $ = \left( { - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}} \right) \cdot \frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{3} \cdot \frac{1}{2} = \frac{1}{6} - \frac{{\sqrt 6 }}{3}$.

Câu 3

A. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.          
B. $x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$. 

C. $\left[ \begin{gathered}

x = \frac{\pi }{6} + k\pi \hfill \\

x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.,k \in \mathbb{Z}$.

D. $\left[ \begin{gathered}

x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \hfill \\

x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \hfill \\

\end{gathered} \right.,k \in \mathbb{Z}$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. $\cos \left( {x - y} \right)$. 
B. $\cos \left( {x + y} \right)$. 
C. $\sin \left( {x - y} \right)$.  
D. $\sin \left( {y - x} \right)$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hàm số không liên tục tại các điểm $x = \pm 1$.                

B. Hàm số liên tục tại mọi $x \in \mathbb{R}$.                                

C. Hàm số liên tục tại điểm $x = - 1$.                                                        

D. Hàm số liên tục tại điểm $x = 1$.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. $4;\,9;\,14;\,19;\,24$.         

B. $9;\,7 & ;\,5;\,3;\,1;\,0$.

C. $\frac{1}{2};\,\frac{2}{5};\,\frac{3}{7};\,\frac{4}{9};\,\frac{5}{{12}}$.           

D. \[0;\,1;\,2;\, - 3;\,7\].2

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1 \hfill \\

{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\forall n \geqslant 1 \hfill \\

\end{gathered} \right.\].        

B. \[\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 3 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\forall n \geqslant 1 \hfill \\

\end{gathered} \right.\].
C. \[\left( {{u_n}} \right):1;3;6;10;15;...\].

D. \[\left( {{u_n}} \right): - 1;1; - 1;1; - 1;...\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP