Câu hỏi:

13/07/2024 1,250

Mỗi ô trong hình vuông kích thước 5 x 5 (hình bên) được điền một trong các số từ 0 đến 24. Biết rằng tổng các số trong các hàng, các cột, hai đường chéo đều bằng nhau và các số trong các ô là khác nhau. Tìm a, b, c, d.

Mỗi ô trong hình vuông kích thước 5 x 5 (hình bên) được điền một trong các số từ 0 đến 24.  (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Tổng các số trong bảng là: 1 + 2 + 3 + ... + 24 = 300.

Mà tổng các số theo đường chéo, hàng ngang, cột dọc bằng nhau;

Do đó tổng các số mỗi hàng, mỗi cột và hai đường chéo bằng 300 : 5 = 60.

Kí hiệu ô ở hàng i và cột j là Oij ta được:

Từ tổng các số trong các ô ở cột 5 bằng 60 ta được O35 = b = 24.

Từ tổng các số trong các ô ở đường chéo AC bằng 60 ta được: O44 = 22, từ O44 = 22 và tổng các số trong các ô ở hàng 4 bằng 60 ta được O41 = d = 9.

Mỗi ô trong hình vuông kích thước 5 x 5 (hình bên) được điền một trong các số từ 0 đến 24.  (ảnh 2)

Từ tổng các số trong các ô ở đường chéo BD bằng 60 ta được O51 = 13   O21 = 21

Từ đó: O23 = 8; O32 = 6; O14 = 5.

Còn 4 số: 23, 19, 04, 20 cần điền vào 4 ô: O12, O13, O52, O53.

Từ tổng các số trong các ô ở hàng 1 và hàng 5 bằng 60 ta được

O12 + O13 = 27; O52 + O53 = 39.

Từ tổng các số trong các ô ở cột 2 và cột 3 bằng 60 ta được

O12 + O52 = 42; O13 + O53 = 24.

Vậy O12 = a = 23; O52 = c = 19; O13 = 4; O53 = 20.

Kết luận: a = 23; b = 24; c = 19; d = 9.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đầu tiên xác định tỉ số AK và AN

Ta có BM = CN = BC3 nên BM = CN = MN.

Theo đề bài:

BN = 2BM nên SBON = 2SBOM (chung chiều cao hạ từ O) (1).

Ta có OA = OM nên SBOM = SABO (chung chiều cao hạ từ B) (2).

Từ (1) và (2) suy ra SBON = 2SABO, mà hai tam giác chung đáy BO nên chiều cao hạ N gấp đôi chiều cao hạ A, kéo theo SBKN = 2SBKA, mà hai tam giác này chung chiều cao hạ từ B nên KN = 2KA hay AN = 3AK.

Cho tam giác ABC có diện tích 180 cm2. Trên cạnh BC lấy các điểm M và N sao cho (ảnh 2)

Xác định tỉ số AI và IN. Xét tam giác AMC có:

CN = MN nên SANM = SACN = 12 SACM kéo theo SAMI =SACI

AO = OM nên SAOC = SMOC =12 SACM kéo theo SMCI =SACI

Vậy SMCI =SACI =SAMI hay SMCI =SACI =SAMI =13 SACM , ta được SAMI =13SACM .

Ta lại có SANM = 12 SACM nên SAMI =SANM , kéo theo AI=23 AN.

Như vậy ta được AN=3AK; AI= AN; KI= AN.

Vậy SOIK= 13SAON= 16SAMN= 118SABC=18018 =10 cm2

Lời giải

Đường kính tăng lên 20% thì bán kính cũng tăng lên 20%.

Lúc đầu diện tích hình tròn là R × R × 3,14.

Lúc sau diện tích hình tròn là (1,2 × R) × (1,2 × R) × 3,14 = R × R × 3,14 × 1,44 = R × R × 3,14 × 144%.

Vậy diện tích tăng lên 44%.
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay