Câu hỏi:

27/06/2024 1,978

Ở ruồi giấm, khi nghiên cứu tính trạng màu mắt, các nhà khoa học thực hiện các phép lai sau:

 Phép lai

 P (thuần chủng)

 F1

 1

 ♀ Đỏ thẫm x ♂ Đỏ tươi

 100% Đỏ thẫm

 2

 ♀ Đỏ tươi x ♂ Đỏ thẫm

 ♀ Đỏ thẫm; ♂ Đỏ tươi

 3

 ♀ Đỏ thẫm x ♂Trắng

 100% Đỏ thẫm

 4

 ♀ Trắng x ♂ Đỏ thẫm

 ♀ Đỏ thẫm; ♂ Trắng

 5

 ♀ Đỏ tươi x ♂ Trắng

 100% Đỏ tươi

 6

 ♀ Trắng x ♂ Đỏ tươi

 ♀ Đỏ tươi; ♂ Trắng

 7

 ♀F1 (phép lai 1) x ♂ (phép lai 4 hoặc 6)

 F2 1 Đỏ thẫm: 1 Đỏ tươi

 

Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tính trạng màu mắt do một gen có 3 alen quy định nằm trên NST thường.

II. Trong quần thể có tối đa 9 kiểu gen quy định tính trạng màu mắt.

III. Kiểu tác động của các alen: Đỏ thẫm > Đỏ tươi > Trắng.

IV. Trong quần thể cho tối đa 3 loại giao tử về tính trạng màu mắt.

Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A 

Kết quả phép lai 7: F2 tạo 4 tổ hợp => F1 và con đực trắng giảm phân tạo hai loại giao tử  tính trạng do 1 gen chi phối => gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, có 3 alen.

à I. Sai.

Số kiểu gen trong = 6+3 = 9 à II. Đúng.

Phép lai 1, 2 là phép lai thuận nghịch, kết quả khác nhau màu mắt có liên quan đến NST giới tính Tính trạng Đỏ thẫm trội so với tính trạng Đỏ tươi.

Phép lai 3, 4 là phép lai thuận nghịch, kết quả khác nhau Tính trạng Đỏ thẫm trội so với tính trạng Trắng.

Phép lai 5, 6 là phép lai thuận nghịch, kết quả khác nhau Tính trạng Đỏ tươi trội so với tính trạng Trắng.

à III. Đúng

IV. Sai. Trong quần thể cho tối đa 4 loại giao tử.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A 

Mẹ II-5 bình thường x bố II-6 bình thường có con tóc đỏ → tóc đỏ là kiểu hình lặn

Mẹ tóc đỏ 1-2, II-4 có con trai tóc bình thường → gen M không nằm trên NST X mà ở trên NST thường.

→I. Sai.

Người III.1 có tỉ lệ kiểu gen: 3/17 AA : 14/17Aa

Người III.2 có kiểu gen aa =7/17.

→ Xác xuất để IV.1 có màu tóc đỏ là 7/17 → II. Sai.

 (III.9)Aa x (III.10) 1/3AA : 2/3 Aa

Xác suất IV.2 tóc đỏ là: 1/2 .1/3 = 1/6. →III. Đúng

IV. Đúng.

Lời giải

Chọn đáp án A 

I. Sai. Tỉ lệ giao phối cùng loài = 100×(22+15)/(22+0+15+8) = 82%; Khác loài = 18%. Tỉ lệ giao phối cùng loài cao hơn.

II. Đúng. Tỉ lệ giao phối cùng vùng địa lí = 100×(22+0)/(22+0+15+8) = 49%; Khác vùng địa lí = 51%. Tỉ lệ giao phối cùng và khác vùng địa lí tương đương nhau (khác nhau không đáng kể).

III. Đúng. Trở ngại sinh sản giữa các quần thể tăng khi không có trở ngại địa lí.

Vì: không có giao phối khác loài trong cùng vùng địa lí; nhưng có giao phối khác loài khi khác vùng địa lí (8/45).

IV. Đúng. Các loài ít di động dễ bị ảnh hưởng bởi cách li địa lí. Ít di động nên khó gặp nhau, ít xảy ra sinh sản.

Câu 4

Phát biểu nào sau đây không đúng về tiến hóa lớn?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay