Câu hỏi:
02/07/2024 15Hai bạn Hà và Hồng thống kê lại chỉ số chất lượng không khí (AQI) nơi mình ở tại thời điểm 12:00 mỗi ngày trong tháng 9/2022 ở bảng sau:
Chỉ số |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
Tại nơi ở của Hà |
|
|
|
|
Tại nơi ở của Hồng |
|
|
|
|
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Bảng tần số tương đối chỉ số chất lượng không khí tại nơi ở của bạn Hà và tại nơi ở của bạn Hồng:
Chỉ số |
[50; 100) |
[100; 150) |
[150; 200) |
[200; 250) |
Tần số tương đối tại nơi ở của Hà |
40% |
26,67% |
20% |
13,33% |
Tần số tương đối tại nơi ở của Hồng |
53,33% |
30% |
16,67% |
10% |
Ta biểu diễn hai biểu đồ dạng đoạn thẳng biểu diễn tần số tương đối cho bảng chỉ số chất lượng không khí tại nơi ở của bạn Hà và tại nơi ở của bạn Hồng như sau:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của một số học sinh được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: phút):
Thời gian (phút) |
[10; 12) |
? |
[14; 16) |
Tần số |
25 |
? |
5 |
Tần số tương đối |
? |
? |
12,5% |
Câu 2:
Biểu đồ cột bên mô tả tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của 100 chiếc bóng đèn dây tóc trong một lô sản xuất.
Câu 3:
Bảng tần số ghép nhóm sau biểu diễn kết quả khảo sát cân nặng (đơn vị: kg) của một số trẻ sơ sinh ở một khu vực:
Cân nặng (kg) |
[2,9; 3,1) |
[3,1; 3,3) |
[3,3; 3,5) |
[3,5; 3,7) |
[3,7; 3,9) |
Số trẻ sơ sinh |
3 |
7 |
5 |
3 |
2 |
Câu 4:
Thời gian đi từ nhà tới trường (đơn vị: phút) của các bạn học sinh lớp 9C được ghi lại ở bảng sau:
9,5 |
13,9 |
5,6 |
13,2 |
10,3 |
15,1 |
19,5 |
14,1 |
11,4 |
19,7 |
15,1 |
11,1 |
16,6 |
7,2 |
18 |
11,6 |
6,2 |
6,2 |
16,7 |
7,8 |
17,7 |
7,7 |
7,7 |
5,5 |
18,2 |
7,4 |
19,8 |
19 |
5,2 |
18,3 |
14,7 |
14,1 |
19,6 |
10,4 |
7,2 |
12,5 |
Câu 5:
Cô Loan ghi lại chiều cao (đơn vị: cm) của các cây bạch đàn giống vừa được chuyển đến nông trường ở bảng sau:
16,4 |
19 |
29,6 |
18,3 |
21,8 |
20,6 |
22,2 |
27,1 |
23,3 |
19,5 |
21,2 |
15,9 |
28,6 |
18 |
29,8 |
27,2 |
18,1 |
28,4 |
18,8 |
23,5 |
29,2 |
23,8 |
29,6 |
25 |
24,4 |
15,4 |
23,8 |
16 |
17,2 |
23,5 |
23,2 |
17 |
17,8 |
19,8 |
26,8 |
18,4 |
21,9 |
24,3 |
27,3 |
21 |
Hãy chia dữ liệu trên thành 5 nhóm, với nhóm đầu tiên gồm các cây có chiều cao từ 15 cm đến dưới 18 cm và lập bảng tần số tương đối ghép nhóm tương ứng.
Câu 6:
Bạn Giang ghi lại cự li nhảy xa của các bạn trong câu lạc bộ thể thao ở bảng sau (đơn vị: mét):
5,4 |
3,6 |
4,7 |
4,2 |
4,4 |
4,8 |
3,7 |
4,7 |
4,2 |
3,8 |
4,2 |
4,4 |
4,6 |
4,8 |
5,3 |
4,7 |
5,4 |
4,1 |
3,5 |
4,7 |
5,1 |
4,1 |
4,4 |
5,4 |
4,5 |
5,4 |
4,4 |
4,3 |
3,6 |
4,4 |
4,8 |
4,8 |
Câu 7:
Khảo sát ngẫu nhiên 150 người về thời gian sử dụng điện thoại di động trung bình mỗi ngày của họ (đơn vị: phút). Kết quả được thể hiện ở biểu đồ bên.
Hãy chỉ ra khoảng thời gian sử dụng điện thoại di dộng phổ biến nhất. Xác định số người được hỏi có thời gian sử dụng điện thoại thuộc khoảng đó?
về câu hỏi!