Câu hỏi:

03/07/2024 49

Một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là 0,6 Aa : 0,4 aa. Tần số alen a của quần thể này là

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Xét một chủng vi khuẩn E. Coli bình thường và ba chủng đột biến. Người ta phân tích mức độ hoạt động của opêron Lac thông qua lượng mARN của các gen cấu trúc được tạo ra trong trường hợp không có lactôzơ và có lactôzơ, số liệu được mô tả trong bảng dưới đây:

Chủng vi khuẩn E. Coli

Kiểu dại

(I)

(II)

(III)

Số bản sao m ARN khi không có lactôzơ

0

100

100

0

Số bản sao mARN khi có lactôzơ

100

100

100

0

Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án » 04/07/2024 2,582

Câu 2:

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa gồm có 1 dòng hoa đỏ và 4 dòng đột biến hoa trắng. Người ta tiến hành thí nghiệm cho các dòng hoa trắng lai với nhau, thu được kết quả như sau:

Dòng đột biến

A

B

C

D

A

Hoa trắng

Hoa trắng

Hoa trắng

Hoa đỏ

B

Hoa trắng

Hoa trắng

Hoa trắng

Hoa đỏ

C

Hoa trắng

Hoa trắng

Hoa trắng

Hoa đỏ

D

Hoa đỏ

Hoa đỏ

Hoa đỏ

Hoa trắng

Biết rằng các locus gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các gen đột biến nói trên nằm trên 2 cặp NST khác nhau.

II. Các chủng A, B, C đột biến ở cùng 1 gen.

III. Trong quần thể có tối đa 30 loại kiểu gen.

IV. F1 của chủng lai giữa A với D có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

Xem đáp án » 04/07/2024 644

Câu 3:

Hai đồ thị dưới đây mô tả mối quan hệ giữa tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử vong và mật độ quần thể ở hai loài I và II.

I. Loài I là loài sinh sản vô tính, loài II là sinh sản hữu tính.

II. Ở các điểm A, B, D, mật độ quần thể được giữ tương đối ổn định là nhờ các nhân tố phụ thuộc mật độ.

III. Khi mật độ quần thể nhỏ hơn giá trị C, sự gia tăng về kích thước quần thể là có lợi.

IV. Trong hai loài I và II, loài I dễ bị tuyệt chủng hơn khi mật độ quần thể giảm mạnh.

Hai đồ thị dưới đây mô tả mối quan hệ giữa tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử vong và mật độ quần thể ở hai loài I và II. (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/07/2024 502

Câu 4:

Hình bên mô tả sự biến đổi tần số ba kiểu gen AA, Aa, aa ở một quần thể thực vật. Biết quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Hình thức sinh sản của quần thể trên là tự thụ phấn.

II. Ở quần thể trên, tần số alen không đổi qua các thể hệ.

III. Ở thế hệ 0, quần thể có thể có cấu trúc di truyền là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1.

IV. Quần thể trên thích nghi và phát triển tốt trong điều kiện môi trường sống ổn định.

Hình bên mô tả sự biến đổi tần số ba kiểu gen AA, Aa, aa ở một quần thể thực vật (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/07/2024 460

Câu 5:

Ở tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?

Xem đáp án » 30/06/2024 325

Câu 6:

Cá mòi có kích thước khá nhỏ và thuộc bộ cá dầu nhỏ trong họ cá trích. Chúng có nhiều loại và mỗi loại lại có môi trường sống khác nhau, kéo theo đó các loại cá mòi cũng khác nhau về hàm lượng dinh dưỡng. Môi trường sống của chúng khá rộng khi mà chúng có thể sống ở nước mặn, nước ngọt hay nước lợ. Khi nghiên cứu một loài cá mòi, người ta đã vẽ được biểu đồ phân bố nhóm tuổi như hình bên. Biết loài cá này có tập tính di cư để sinh sản. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở các lứa tuổi của cá mòi cờ đều thích nghi với độ mặn như nhau.

II. Giai đoạn non cá mòi sống ở cửa sông.

III. Lúc 4 tuổi, cá mòi quay lại cửa sông để sinh sản.

IV. Ở biển, giai đoạn 2 tuổi chiếm tỉ lệ lớn nhất.

Cá mòi có kích thước khá nhỏ và thuộc bộ cá dầu nhỏ trong họ cá trích (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/07/2024 238

Câu 7:

Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật 2n = 14. Số thế ba nhiễm tối đa có thể có trong quần thể là?

Xem đáp án » 30/06/2024 231

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store