Câu hỏi:
17/07/2024 658>; <; =?
a) 6,03 ..... 6,3 16,207 ..... 16,072 108,81 ..... 109,18 |
b) 599,9 ..... 600,1 156,05 ..... 165,5 13,31 ..... 11,33 |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) 6,03 < 6,3 16,207 > 16,072 108,81 < 109,18 |
b) 599,9 < 600,1 156,05 < 165,5 13,31 > 11,33 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2 m 74 cm = ................. m 10 l 107 ml = ................ l |
20 cm 5 mm = .................. cm 815 g = ................... kg |
b) 12,53 m = ........... m ............ cm = ............... cm. 7,42 kg = ........... kg ............ g = ............... g |
Câu 2:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ năm tấm thẻ , lập được các số thập phân lớn hơn 4 mà có 3 chữ số ở phần thập phân là:
Câu 3:
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Chiều dài một số cây cầu bắc qua sông Hồng ở Hà Nội được cho như bảng sau:
Tên cầu |
Chiều dài (phần cầu chính) (đơn vị: km) |
Cầu Thăng Long |
3,25 |
Cầu Thanh Trì |
3,084 |
Cầu Vĩnh Tuy |
3,778 |
Số đo chiều dài được làm tròn của:
a) Cầu Thanh Trì đến số tự nhiên gần nhất là: ....................... km.
b) Cầu Thăng Long đến hàng phần mười là: ..................... km.
c) Cầu Vĩnh Tuy đến hàng phần trăm là: .................... km.
Câu 4:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ năm tấm thẻ , lập được các số thập phân bé hơn 1 là:
Câu 5:
Viết các số thập phân 4,315; 4,153; 3,541; 5,134 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là: ........................................................................................................
b) Từ lớn đến bé là: ......................................................................................................
Câu 6:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Mỗi ô tô chở lượng hàng hóa như hình dưới đây.
Hỏi ô tô nào chở nặng nhất?
về câu hỏi!