Câu hỏi:
25/07/2024 59Trong những năm qua, tỉ lệ hộ nghèo ở nước ta giảm nhanh từ 11,76% năm |2011 xuống còn dưới 5% năm 2015 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 – 2015; giảm từ 9,88% vào cuối năm 2015 xuống còn 3,75% năm 2019 và đến cuối năm 2020 còn khoảng 2,75% theo chuẩn nghèo; giai đoạn 2016 – 2020, bình quân mỗi năm giảm hơn 1,4%. Tính đến tháng 01/2023, tỉ lệ nghèo đa chiều là 7,52% (tương đương là 1 972 767 hộ).
(Theo Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam, quochoi.vn, ngày 21/11/2023)
a) Theo em, thông tin trên đề cập đến chính sách an sinh xã hội nào?
b) Việc thực hiện chính sách an sinh xã hội này có ý nghĩa như thế nào đối với đảm bảo an sinh xã hội cho người dân?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Theo em, thông tin trên đề cập đến chính sách giảm nghèo trong hệ thống chính sách an sinh xã hội của Việt Nam.
b) Việc thực hiện chính sách giảm nghèo có ý nghĩa quan trọng đối với đảm bảo an sinh xã hội cho người dân:
- Giảm tỷ lệ nghèo: Chính sách giảm nghèo giúp giảm tỷ lệ hộ nghèo, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
- Bình đẳng xã hội: Đảm bảo sự công bằng, giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, tăng cường đoàn kết xã hội.
- Ổn định xã hội: Giảm thiểu những tác động tiêu cực của nghèo đói, đảm bảo ổn định xã hội và tạo điều kiện phát triển kinh tế bền vững.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hệ thống chính sách an sinh xã hội hiện nay ở Việt Nam gồm:
A. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
B. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội.
C. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
D. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hộ chính sách trợ giúp xã hội và chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
Câu 2:
Mục tiêu của chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:
A. cung cấp chỗ ở, lương thực, thực phẩm miễn phí cho người dân.
B. bảo đảm thu nhập tối thiểu cho người dân.
C. giảm nghèo bền vững cho người dân.
D. tăng cường cơ hội việc làm cho người dân.
Câu 3:
An sinh xã hội có vai trò quan trọng trong việc
A. phát huy tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau giữa các thành viên trong cộng đồng, xã hội.
B. đảm bảo công bằng xã hội.
C. ổn định, tăng thu ngân sách Nhà nước.
D. duy trì ổn định xã hội, tạo động lực cho sự phát triển kinh tế – xã hội.
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây là cơ sở của việc mọi thành viên trong xã hội đều có quyền hưởng an sinh xã hội?
A. Mục đích an sinh xã hội.
B. Quyền con người.
C. Chức năng xã hội của Nhà nước.
D. Nhu cầu hưởng an sinh xã hội của các thành viên trong xã hội. 3. Nội dung nào dưới đây nói về bản chất của an sinh xã hội
Câu 5:
Nội dung nào dưới đây nói về bản chất an sinh xã hội:
A. An sinh xã hội nhằm hỗ trợ cho tất cả các thành viên xã hội có việc làm, thu nhập, có được năng lực vật chất cần thiết để đối phó tốt nhất với rủi ro.
B. An sinh xã hội tạo ra lưới an toàn gồm nhiều tầng, nhiều lớp cho tất cả các thành viên xã hội trong trường hợp bị giảm, bị mất thu nhập hay gặp phải những rủi ro khác.
C. An sinh xã hội nhằm giúp cho các thành viên trong xã hội giảm thiểu thiệt hại do rủi ro.
D. An sinh xã hội nhằm trợ giúp cho các thành viên trong xã hội bị thiệt hại do rủi ro.
Câu 6:
Chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a, b, c d
Theo Bảo hiểm xã hội Việt Nam, năm 2023 cả nước có khoảng 18,26 triệ người tham gia bảo hiểm xã hội (đạt 39,25% lực lượng lao động trong độ tuổi trong đó khoảng 1,83 triệu người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (đạt 3,92 lực lượng lao động trong độ tuổi).
Thông tin trên đề cập đến kết quả thực hiện chính sách xã hội nào dưới đây:
a. Kết quả thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội.
b. Việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội góp phần hỗ trợ người dân phòn ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn là động, hết tuổi lao động,...
c. Việc thực hiện chính sách lao động, việc làm.
d. Chính sách bảo hiểm xã hội là trụ cột có chức năng phòng ngừa, từ đó gi phần đảm bảo an sinh.
Câu 7:
Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về chính sách bảo hiểm xã hội?
A. Chính sách bảo hiểm xã hội nhằm hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu nổ ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động.
B. Chính sách bảo hiểm xã hội là một trụ cột quan trọng trong hệ thống a sinh xã hội.
C. Chính sách bảo hiểm xã hội được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận.
D. Chính sách bảo hiểm xã hội là cơ sở để thực hiện tốt các chính sách khá trong hệ thống an sinh xã hội.
47 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 KNTT Bài 6: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp có đáp án (Phần 2)
40 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 KNTT Bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế có đáp án (Phần 2)
36 câu Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn KTPL Chủ đề 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế
25 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 KNTT Bài 4: An sinh xã hội có đáp án (Phần 2)
20 câu Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 KNTT Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh có đáp án (Phần 2)
36 câu Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn KTPL Chủ đề 3: Bảo hiểm và an sinh xã hội
36 câu Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn KTPL Chủ đề 5: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
36 câu Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn KTPL Chủ đề 4: Lập kế hoạch kinh doanh
về câu hỏi!