Câu hỏi:
20/08/2024 347Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Vùng ven biển DHNTB nằm gần với các tuyến đường hàng hải quốc tế với nhiều vũng vịnh có giá trị lớn về kinh tế và quân sự; là cửa ngõ ra biển cho Tây Nguyên, nước Lào và Cam-pu-chia. Trong vùng có nhiều bãi biển đẹp, cảnh quan hấp dẫn, nhiều đảo có thể khai thác cho mục đích du lịch như Cù Lao Chàm, Lý Sơn, Phú Quý,... Đây cũng là vùng có tiềm năng xây dựng các cảng biển nước sâu như Liên Chiểu (Đà Nẵng), Vân Phong (Khánh Hoà),...; có tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo (nhất là vùng ven biển Phú Yên – Bình Thuận có tiềm năng lớn về điện gió và điện mặt trời). Đây cũng là vùng có trữ lượng thuỷ hải sản phong phú với nhiều bãi cá, bãi tôm và các ngư trường trọng điểm như Hoàng Sa – Trường Sa, Ninh Thuận – Bình Thuận.
a) Vùng biển DHNTB thuận lợi để phát triển cảng nước sâu và dịch vụ hàng hải.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Vùng ven biển có thế mạnh để phát triển du lịch biển đảo với loại hình đa dạng.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 3:
c) Vùng biển có tiềm năng lớn nhất cả nước về phát triển năng lượng tái tạo.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 4:
d) Vùng biển có trữ lượng hải sản không nhiều do không có ngư trường trọng điểm.
Lời giải của GV VietJack
Sai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM
CỦA TRẠM VŨNG TÀU NĂM 2022 (Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Vũng Tàu |
26,5 |
27,4 |
28,1 |
28,8 |
29,0 |
29,3 |
28,0 |
27,8 |
27,8 |
27,4 |
27,4 |
26,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB Thống kê năm 2022, tr.58)
Căn cứ bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt trung bình năm của trạm Vũng Tàu (đơn vị tính: °C, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 2:
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU CỦA VÙNG TD&MNBB GIAI ĐOẠN 2018 – 2021
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Vùng |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
TD&MNBB |
1 391,2 |
1 332,4 |
1 293,9 |
1 245,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.649)
Căn cứ bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượng trâu năm 2021 của vùng TD&MNBB so với năm 2018 (lấy năm 2018 = 100 %, đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 4:
Câu 5:
Biết năm 2022, vùng Tây Nguyên có tổng diện tích tự nhiên là 54,5 nghìn km2, tổng số dân là 6 092,4 nghìn người. Tính mật độ dân số vùng Tây Nguyên năm 2022 (đơn vị tính: người/km2, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6:
Biết năm 2021, vùng ĐBSH có dân số là 23,2 triệu người, diện tích tự nhiên khoảng 21,3 nghìn km. Tính mật độ dân số trung bình của vùng ĐBSH năm 2021 (đơn vị tính: km/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 7:
Biết năm 2021, vùng TD&MNBB có số dân khoảng 12,9 triệu người; tỉ lệ dân số thành thị còn thấp, chiếm khoảng 20,5 % tổng số dân của vùng. Tính số dân thành thị của vùng (đơn vị tính: triệu người, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư
Trắc nghiệm tổng hợp Địa lý có đáp án 2023
32 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Địa lí dân cơ có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
về câu hỏi!