425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
🔥 Đề thi HOT:
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 10 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 9 có đáp án
75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
32 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Địa lí dân cơ có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 47:
Vùng ĐBSH có mạng lưới sông ngòi dày đặc, điều này đã tạo nên thế mạnh nào sau đây cho vùng?
Câu 54:
Định hướng phát triển nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở vùng ĐBSH?
Câu 56:
Vùng ĐBSH có khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hoá đứng đầu cả nước là nhờ chủ yếu vào
Câu 88:
Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của Bắc Trung Bộ là
Câu 145:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên có cơ cấu cây công nghiệp lâu năm đa dạng là
Câu 146:
Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn đối với sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Câu 148:
Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên là
Câu 153:
Đặc điểm nào sau đây không đúng là thuận lợi đối với việc phát triển thuỷ điện của Tây Nguyên?
Câu 184:
Địa hình và đất của vùng Đông Nam Bộ thuận lợi để phát triển những nhóm cây trồng nào sau đây?
Câu 189:
Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây trở ngại lớn nhất trong phát triển thuỷ điện ở vùng Đông Nam Bộ?
Câu 193:
Các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
Câu 212:
Nguyên nhân nào sau đây làm cho loại hình giao thông đường bộ phát triển dày đặc ở vùng Đông Nam Bộ?
Câu 216:
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ đang chuyển đổi theo định hướng nào sau đây?
Câu 324:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về ý nghĩa của Biển Đông đối với phát triển kinh tế nước ta?
Đoạn văn 1
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình đa dạng, phức tạp. Ở đây có các dãy núi cao như: Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Định, Pu Sam Sao,... và các dãy núi cánh cung như: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn. Một số sơn nguyên như: Đồng Văn, Hà Giang, Cao Bằng,... và nhiều cao nguyên lớn như: Sơn La, Mộc Châu, Sán Chải, Tà Phình,... Đặc biệt nổi bật với dạng địa hình đồi thấp và khá phổ biến địa hình các-xtơ.
Đoạn văn 2
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh và phân hoá rõ rệt theo độ cao. Các đặc điểm đó tạo thuận lợi cho các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới như: chè, rau, đậu, cây dược liệu, cây ăn quả.
Câu 352:
c) Khí hậu ở các dãy núi khu vực Tây Bắc của vùng TD&MNBB có sự phân hoá theo độ cao rõ rệt nhất.
c) Khí hậu ở các dãy núi khu vực Tây Bắc của vùng TD&MNBB có sự phân hoá theo độ cao rõ rệt nhất.
Đoạn văn 3
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SẢN LƯỢNG CHÈ BÚP TƯƠI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Các tỉnh |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Hà Giang |
71,8 |
70,1 |
87,4 |
91,70 |
Tuyên Quang |
64,2 |
65,5 |
67,5 |
68,3 |
Yên Bái |
65,9 |
69,8 |
74,0 |
68,6 |
Thái Nguyên |
224,6 |
239,2 |
244,4 |
250,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.646)
Đoạn văn 4
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SỐ LƯỢNG TRÂU PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2018 – 2021
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Vùng |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
ĐBSH |
133,8 |
125,7 |
124,9 |
120,7 |
TD&MNBB |
1 391,2 |
1 332,4 |
1 293,9 |
1 245,3 |
Cả nước |
2 486,9 |
2 388,8 |
2 332,8 |
2 262,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.649)
Câu 360:
c) Đàn trâu ở TD&MNBB nhiều nhất cả nước chủ yếu do có khí hậu phù hợp và nguồn thức ăn phong phú.
c) Đàn trâu ở TD&MNBB nhiều nhất cả nước chủ yếu do có khí hậu phù hợp và nguồn thức ăn phong phú.
Đoạn văn 5
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Ở Đồng bằng sông Hồng, công nghiệp là ngành kinh tế phát triển sớm và có vai trò quan trọng. Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng cao và tăng nhanh, chiếm trên 37 % tỉ trọng so với cả nước vào năm 2021. Công nghiệp của vùng đóng góp ngày càng lớn vào sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của đất nước.
Đoạn văn 6
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng phát triển nhanh, hiện đại, khá đồng bộ và có đủ các loại hình. Năm 2021, so với cả nước, tỉ trọng khối lượng hàng hoá của vùng chiếm trên 36 % và tỉ trọng khối lượng hành khách vận chuyển chiếm gần 45 %.
Câu 366:
a) Vùng ĐBSH có khối lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển lớn, chiếm tỉ trọng cao so với cả nước.
a) Vùng ĐBSH có khối lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển lớn, chiếm tỉ trọng cao so với cả nước.
Đoạn văn 7
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI
THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2018 – 2022 (Đơn vị: triệu đồng)
Năm Vùng |
2018 |
2020 |
2022 |
ĐBSH |
89,5 |
102,9 |
123,1 |
TD&MNBB |
46,1 |
53,4 |
63,3 |
Đông Nam Bộ |
133,8 |
140,4 |
158,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.260)
Đoạn văn 8
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
TỈ LỆ NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: %)
Năm Địa phương |
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Hà Nội |
33,3 |
41,2 |
43,6 |
44,7 |
48,9 |
Quảng Ninh |
31,6 |
32,2 |
34,3 |
36,8 |
39,9 |
Nam Định |
12,8 |
17,7 |
19,2 |
20,4 |
24,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.275)
Câu 375:
b) Từ năm 2015 – 2021, tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương đều tăng liên tục.
b) Từ năm 2015 – 2021, tỉ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương đều tăng liên tục.
Đoạn văn 9
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SẢN LƯỢNG LÚA ĐÔNG XUÂN MỘT SỐ TỈNH CỦA BẮC TRUNG BỘ
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tỉnh |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Thanh Hoá |
727,1 |
785,1 |
748,9 |
770,5 |
Nghệ An |
540,9 |
569,7 |
613,7 |
629,9 |
Hà Tĩnh |
268,6 |
312,9 |
325,4 |
349,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.463; năm 2022, tr.612)
Đoạn văn 10
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Loại gia súc |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Trâu |
710,9 |
620,1 |
597,5 |
581,9 |
Bò |
1 004,0 |
975,2 |
1 104,1 |
1 117,3 |
Lợn |
3 287,7 |
3 050,1 |
2 442,0 |
2 503,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.490, 492, 494;năm 2022, tr.649, 651, 653)
Đoạn văn 11
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA BẮC TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng số |
338,0 |
496,4 |
669,5 |
696,2 |
Khai thác |
240,9 |
343,6 |
495,4 |
512,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.517, 520; năm 2022, tr.683, 686)
Đoạn văn 12
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Bắc Trung Bộ về mùa đông chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh, đầu mùa hạ có hiện tượng gió phơn tây nam khô nóng hoạt động, mùa mưa ở đây lệch vào thu đông. Thế mạnh phát triển nông nghiệp so với các vùng khác còn nhiều hạn chế: phần lớn là các đồng bằng nhỏ, hẹp ngang và bị chia cắt (chỉ có đồng bằng Thanh – Nghệ – Tĩnh lớn hơn). Trong vùng có diện tích vùng gò đồi tương đối lớn, tạo thuận lợi cho vùng phát triển kinh tế vườn rừng, chăn nuôi gia súc và trồng cây ăn quả. Một số vùng có đất ba-dan khá màu mỡ có thể trồng cây công nghiệp lâu năm. Dọc ven biển có khả năng phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
Đoạn văn 13
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Với tài nguyên khí hậu, đất và nước, Bắc Trung Bộ trồng được nhiều loại cây khác nhau. Lúa là cây lương thực chiếm diện tích và sản lượng lớn nhất, được trồng nhiều ở Thanh Hoá, Nghệ An. Lạc và mía được trồng nhiều trên đất cát pha; cao su được trồng nhiều trên đất ba-dan của các tỉnh Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị. Về chăn nuôi, Nghệ An là tỉnh nuôi nhiều trâu bò nhất cả nước, chăn nuôi bò sữa đang tăng. Sản lượng thuỷ sản tăng, chủ yếu là khai thác, phát triển mạnh ở ba tỉnh là Thanh Hoá, Nghệ An và Quảng Bình.
Đoạn văn 14
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn người)
Năm Dân số |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng số |
8 845,4 |
9 182,8 |
9 343,5 |
9 432,3 |
Thành thị |
3 054,1 |
3 422,8 |
3 770,1 |
3 834,9 |
Nông thôn |
5 791,3 |
5 760,0 |
5 573,4 |
5 597,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.81, 87; năm 2022, tr.110, 116)
Đoạn văn 15
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích (nghìn ha) |
524,1 |
519,0 |
484,2 |
524,5 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
2 779,5 |
3 045,4 |
2 942,9 |
3 248,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.454,458; năm 2022, tr.603, 607)
Đoạn văn 16
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tấn)
Năm Sản lượng |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng số |
714 823 |
967 540 |
1 245 148 |
1 270 731 |
Khai thác |
636 973 |
885 600 |
1 144 815 |
1 169 222 |
Nuôi trồng |
77 850 |
81 940 |
100 333 |
10101 509 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.521, 525; năm 2022, tr.687, 691)
Đoạn văn 17
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Vùng ven biển DHNTB nằm gần với các tuyến đường hàng hải quốc tế với nhiều vũng vịnh có giá trị lớn về kinh tế và quân sự; là cửa ngõ ra biển cho Tây Nguyên, nước Lào và Cam-pu-chia. Trong vùng có nhiều bãi biển đẹp, cảnh quan hấp dẫn, nhiều đảo có thể khai thác cho mục đích du lịch như Cù Lao Chàm, Lý Sơn, Phú Quý,... Đây cũng là vùng có tiềm năng xây dựng các cảng biển nước sâu như Liên Chiểu (Đà Nẵng), Vân Phong (Khánh Hoà),...; có tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo (nhất là vùng ven biển Phú Yên – Bình Thuận có tiềm năng lớn về điện gió và điện mặt trời). Đây cũng là vùng có trữ lượng thuỷ hải sản phong phú với nhiều bãi cá, bãi tôm và các ngư trường trọng điểm như Hoàng Sa – Trường Sa, Ninh Thuận – Bình Thuận.
Đoạn văn 18
Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
Hầu hết các địa phương của DHNTB đều là những địa phương trọng điểm thu hút khách du lịch quốc tế và trong nước của Việt Nam. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng và Khánh Hoà thuộc nhóm 5 địa phương hàng đầu của cả nước thu hút khách quốc tế. Địa bàn trọng điểm phát triển du lịch biển là Vân Phong Nha Trang – Ninh Chữ. Các loại hình du lịch biển ưu thế hiện đang phát triển ở khu vực này là: nghỉ dưỡng biển; tham quan thắng cảnh biển đảo; sinh thái biển đảo, đặc biệt là lặn tham quan san hô; thể thao biển; MICE; tham quan di sản. Trong vùng 3 cảng loại I là Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn; ngoài ra đang thu hút đầu tư xây dựng cảng loại IA ở Vân Phong (Khánh Hoà). Đến năm 2020, có 5 khu bảo tồn biển chính thức đi vào hoạt động là Cù Lao Chàm, Lý Sơn, vịnh Nha Trang, Núi Chúa, Hòn Cau.
Đoạn văn 19
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn người)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng số dân |
5 204,4 |
5 607,9 |
5 932,1 |
6 033,8 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên |
2 931,7 |
3 415,8 |
3 456,6 |
3 520,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.81, 129; năm 2022, tr.110, 167)
Đoạn văn 20
Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC
VÀ VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)
Loại cây Vùng |
Cà phê |
Hồ tiêu |
Cao su |
Điều |
Chè |
Cả nước |
1 838,0 |
275,8 |
1 272,0 |
399,2 |
1 091,1 |
Tây Nguyên |
1 748,2 |
200,8 |
287,7 |
85,4 |
135,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.645)
122 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%