Câu hỏi:
21/08/2024 273Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau:
“Vùng Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, là vùng có nhiều đồng bào dân tộc sinh sống. Tây Nguyên có vai trò quan trọng về bảo vệ môi trường sinh thái, chiếm tỉ trọng lớn trong tổng diện tích rừng cả nước. Đồng thời, Tây Nguyên là vùng sản xuất và xuất khẩu lớn sản phẩm cây công nghiệp, công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, công nghiệp thuỷ điện. Bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn gắn với bảo vệ tài nguyên nước. Nâng cao hiệu quả các diện tích cây công nghiệp (cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,...), hình thành các chuỗi liên kết trong sản xuất, chế biến, bảo quản và phân phối, xây dựng thương hiệu sản phẩm trên thị trường quốc tế. Hình thành vùng sản xuất hàng hóa nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Chú trọng khôi phục và phát triển kinh tế rừng. Đẩy mạnh phát triển năng lượng tái tạo, phát triển bền vững ngành công nghiệp alumin và nhôm.”
(Nguồn: Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2022, tr.506)
a) Tây Nguyên có vị trị chiến lược quan trọng với khu vực miền Trung.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Sai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM
CỦA TRẠM VŨNG TÀU NĂM 2022 (Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Vũng Tàu |
26,5 |
27,4 |
28,1 |
28,8 |
29,0 |
29,3 |
28,0 |
27,8 |
27,8 |
27,4 |
27,4 |
26,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB Thống kê năm 2022, tr.58)
Căn cứ bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt trung bình năm của trạm Vũng Tàu (đơn vị tính: °C, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Biết năm 2022, vùng Tây Nguyên có tổng diện tích tự nhiên là 54,5 nghìn km2, tổng số dân là 6 092,4 nghìn người. Tính mật độ dân số vùng Tây Nguyên năm 2022 (đơn vị tính: người/km2, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5:
Biết năm 2021, vùng ĐBSH có dân số là 23,2 triệu người, diện tích tự nhiên khoảng 21,3 nghìn km. Tính mật độ dân số trung bình của vùng ĐBSH năm 2021 (đơn vị tính: km/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6:
Biết năm 2021, diện tích trồng cây cà phê toàn vùng Tây Nguyên là 657,4 nghìn ha, sản lượng đạt 1 748,2 nghìn tấn. Tính năng suất cà phê của Tây Nguyên năm 2021 (đơn vị tính: tạ/ha, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 7:
Biết năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có dân số là 18,3 triệu người, diện tích tự nhiên khoảng 23,6 nghìn km2. Tính mật độ dân số trung bình của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 (đơn vị tính: người/km2, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 10 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 9 có đáp án
75 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 2: Địa lý dân cư
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
32 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 2: Địa lí dân cơ có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
về câu hỏi!