Câu hỏi:

21/08/2024 163

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Biển Đông có diện tích khoảng 3,9 triệu km, có hai vịnh lớn là vịnh Bắc Bộ (khoảng 124,5 nghìn km) và vịnh Thái Lan (khoảng 293,0 nghìn km). Dọc ven bờ biển với 114 cửa sông, cửa lạch đổ ra biển; 48 vũng vịnh có diện tích từ 50 km trở lên. Có 12 đầm phá từ Thừa Thiên Huế đến Ninh Thuận (trong đó hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai có quy mô lớn nhất Đông Nam Á). Diện tích vùng biển Việt Nam trên 1 triệu km, chủ yếu là các hải đảo ven bờ và hai quần đảo lớn ngoài khơi là Hoàng Sa thuộc thành phố Đà Nẵng và Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hoà.”

(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo hiện trạng môi trường biển và hải đảo quốc gia
giai đoạn 2016 – 2020. Bộ Tài nguyên và Môi trường 2021, tr.3)

a) Các đầm phá ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực miền Trung.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM
CỦA TRẠM VŨNG TÀU NĂM 2022 (Đơn vị: °C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Vũng Tàu

26,5

27,4

28,1

28,8

29,0

29,3

28,0

27,8

27,8

27,4

27,4

26,6

(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB Thống kê năm 2022, tr.58)

Căn cứ bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt trung bình năm của trạm Vũng Tàu (đơn vị tính: °C, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 21/08/2024 4,526

Câu 2:

Biết năm 2022, vùng ĐBSH có sản lượng lương thực có hạt đạt 6 199 nghìn tấn, dân số là 23 454,2 nghìn người. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của vùng ĐBSH (đơn vị tính: kg/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 20/08/2024 2,872

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG TRÂU CỦA VÙNG TD&MNBB GIAI ĐOẠN 2018 – 2021

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

Vùng

2018

2019

2020

2021

TD&MNBB

1 391,2

1 332,4

1 293,9

1 245,3

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.649)

Căn cứ bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượng trâu năm 2021 của vùng TD&MNBB so với năm 2018 (lấy năm 2018 = 100 %, đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 20/08/2024 2,690

Câu 4:

Biết năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có dân số là 18,3 triệu người, tỉ lệ dân số thành thị chiếm 66,4 %. Tính dân số thành thị của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 (đơn vị tính: triệu người, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 21/08/2024 2,659

Câu 5:

Biết năm 2022, vùng Tây Nguyên có tổng diện tích tự nhiên là 54,5 nghìn km2, tổng số dân là 6 092,4 nghìn người. Tính mật độ dân số vùng Tây Nguyên năm 2022 (đơn vị tính: người/km2, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 21/08/2024 2,636

Câu 6:

Biết năm 2021, vùng ĐBSH có dân số là 23,2 triệu người, diện tích tự nhiên khoảng 21,3 nghìn km. Tính mật độ dân số trung bình của vùng ĐBSH năm 2021 (đơn vị tính: km/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 20/08/2024 2,618

Câu 7:

Biết năm 2021, vùng TD&MNBB có số dân khoảng 12,9 triệu người; tỉ lệ dân số thành thị còn thấp, chiếm khoảng 20,5 % tổng số dân của vùng. Tính số dân thành thị của vùng (đơn vị tính: triệu người, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 20/08/2024 2,220

Bình luận


Bình luận
Vietjack official store