Câu hỏi:
28/08/2024 588
Trực ban ghi lại số ngày đi làm muộn của các công nhân một phân xưởng trong tháng 10 và tháng 11 ở bảng tần số sau.
Số ngày đi muộn
0
1
2
3
4
Số công nhân trong tháng 10
20
10
6
2
2
Số công nhân trong tháng 11
28
8
4
0
0
a) Hãy tính tần số tương đối của số ngày đi làm muộn của các công nhân trong tháng 10 và tháng 11.
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp để so sánh tình trạng đi làm muộn của các công nhân trong tháng 10 và tháng 11.
c) Có ý kiến cho rằng so với tháng 10, tình trạng đi muộn đã được cải thiện trong tháng 11. Ý kiến đó có hợp lí không? Tại sao?
Trực ban ghi lại số ngày đi làm muộn của các công nhân một phân xưởng trong tháng 10 và tháng 11 ở bảng tần số sau.
Số ngày đi muộn |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số công nhân trong tháng 10 |
20 |
10 |
6 |
2 |
2 |
Số công nhân trong tháng 11 |
28 |
8 |
4 |
0 |
0 |
a) Hãy tính tần số tương đối của số ngày đi làm muộn của các công nhân trong tháng 10 và tháng 11.
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp để so sánh tình trạng đi làm muộn của các công nhân trong tháng 10 và tháng 11.
c) Có ý kiến cho rằng so với tháng 10, tình trạng đi muộn đã được cải thiện trong tháng 11. Ý kiến đó có hợp lí không? Tại sao?
Quảng cáo
Trả lời:
a) Số công nhân của phân xưởng trong tháng 10 là:
20 + 10 + 6 + 2 + 2 = 40 (công nhân).
Số công nhân của phân xưởng trong tháng 11 là:
28 + 8 + 4 + 0 + 0 = 40 (công nhân).
Vậy số công nhân của phân xưởng trong tháng 10 và tháng 11 đều là N = 40.
⦁ Gọi f0, f1, f2, f3, f4 lần lượt là tần số tương đối của số ngày đi muộn là 0; 1; 2; 3; 4 của các công nhân trong tháng 10. Ta có:
\({f_0} = \frac{{20}}{{40}} \cdot 100\% = 50\% ;\,\,\,{f_1} = \frac{{10}}{{40}} \cdot 100\% = 25\% ;\,\,\,{f_2} = \frac{6}{{40}} \cdot 100\% = 15\% ;\)
\({f_3} = \frac{2}{{40}} \cdot 100\% = 5\% ;\,\,\,{f_4} = \frac{2}{{40}} \cdot 100\% = 5\% ;\)
⦁ Gọi f’0, f’1, f’2, f’3, f’4 lần lượt là tần số tương đối của số ngày đi muộn là 0; 1; 2; 3; 4 của các công nhân trong tháng 11. Ta có:
\({f_0}^\prime = \frac{{28}}{{40}} \cdot 100\% = 70\% ;\,\,\,{f_1}^\prime = \frac{8}{{40}} \cdot 100\% = 20\% ;\)
\({f_2}^\prime = \frac{4}{{40}} \cdot 100\% = 10\% ;\,\,\,{f_3}^\prime = {f_4}^\prime = 0\% .\)
b) Để so sánh tình trạng đi làm muộn của các công nhân giữa tháng 10 và tháng 11, ta có thể sử dụng biểu đồ cột kép mô tả tần số tương đối của số ngày đi muộn.

c) So với tháng 10, trong tháng 11, tần số tương đối của công nhân không đi làm muộn ngày nào tăng 20%; tần số tương đối của công nhân đi làm muộn 1 ngày và 2 ngày giảm; không còn công nhân đi muộn nhiều hơn 2 ngày. Vậy ý kiến cho rằng so với tháng 10, tình trạng đi muộn đã được cải thiện trong tháng 11 là hợp lí.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Mẫu số liệu thống kê có N = 50 và có 4 giá trị khác nhau là: 0; 1; 2; 3.
Các giá trị 0; 1; 2; 3 có tần số tương đối lần lượt là:
\({f_0} = \frac{{25}}{{50}} \cdot 100\% = 50\% ;\) \({f_1} = \frac{{12}}{{50}} \cdot 100\% = 24\% ;\)
\({f_2} = \frac{8}{{50}} \cdot 100\% = 16\% ;\) \({f_3} = \frac{5}{{50}} \cdot 100\% = 10\% .\)
Bảng tần số tương đối của mẫu số liệu:
Số ngày vượt chỉ tiêu |
0 |
1 |
2 |
3 |
Tần số tương đối |
50% |
24% |
16% |
10% |
b) Số đo cung tròn tương ứng với các hình quạt tròn biểu diễn tần số tương đối của các giá trị như sau:
Số ngày vượt chỉ tiêu |
0 |
1 |
2 |
3 |
Số đo cung |
180° |
86,4° |
57,6° |
36° |
Ta vẽ được biểu đồ hình quạt tròn:

Lời giải
a) Từ biểu đồ hình quạt tròn, ta thấy phần lớn nhân viên của công ty đạt trình độ ngoại ngữ B1 (chiếm 36% tổng số nhân viên công ty).
b) Mẫu số liệu thống kê có N = 150.
Gọi m1, m2, m3, m4, m5, m6 lần lượt là số lượng nhân viên đạt chuẩn trình độ A1, A2, B1, B2, C1, C2.
Ta có:
\({m_1} = 150 \cdot \frac{{14}}{{100}} = 21;\,\,{m_2} = 150 \cdot \frac{{18}}{{100}} = 27;\,\,{m_3} = 150 \cdot \frac{{36}}{{100}} = 54;\)
\({m_4} = 150 \cdot \frac{{16}}{{100}} = 24;\,\,{m_5} = 150 \cdot \frac{{10}}{{100}} = 15;\,\,{m_6} = 150 \cdot \frac{6}{{100}} = 9.\)
Bảng tần số của mẫu số liệu:
Trình độ |
A1 |
A2 |
B1 |
B2 |
C1 |
C2 |
Tần số |
21 |
27 |
54 |
24 |
15 |
9 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.