Câu hỏi:

28/08/2024 937

Biểu đồ dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính thân (đơn vị: cm) của 80 cây keo trồng tại một lâm trường.

Biểu đồ dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính thân (đơn vị: cm) của 80 cây keo trồng tại một lâm trường. (ảnh 1)

a) Hãy tìm tần số của mỗi nhóm số liệu và lập bảng tần số tương đối ghép nhóm.

b) Có ý kiến cho rằng \(\frac{1}{3}\) số cây của keo có đường kính thân cây từ 72 cm trở lên. Ý kiến trên có chính xác không? Tại sao?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Gọi m1, m2, m3, m4, m5 lần lượt là tần số của các nhóm [60; 64); [64; 68); [68; 72); [72; 76); [76; 80).

Ta có: m1 = 80.5% = 4; m2 = 80.20% = 16;

m3 = 80.40% = 32; m4 = 80.25% = 20; m5 = 80.10% = 8.

Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu:

Đường kính (cm)

[60; 64)

[64; 68)

[68; 72)

[72; 76)

[76; 80)

Tần số

4

16

32

20

8

b) Tần số tương đối của số cây keo có đường kính thân cây từ 72 cm trở lên là \[25\% + 10\% = 35\% > \frac{1}{3}.\]

Vậy ý kiến cho rằng \(\frac{1}{3}\) số cây của keo có đường kính thân cây từ 72 cm trở lên là chính xác.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số tương đối của các nhóm [8; 9); [9; 10); [10; 11); [11; 12); [12; 13).

Ta có:

\({f_1} = \frac{{18}}{{40}} \cdot 100\% = 45\% ;\) \({f_2} = \frac{{10}}{{40}} \cdot 100\% = 25\% ;\) \({f_3} = \frac{6}{{40}} \cdot 100\% = 15\% ;\)

\({f_4} = \frac{4}{{40}} \cdot 100\% = 10\% ;\) \({f_5} = \frac{2}{{40}} \cdot 100\% = 5\% .\)

b) Bảng tần số tương đối ghép nhóm:

Độ dài (m)

[8; 9)

[9; 10)

[10; 11)

[11; 12)

[12; 13)

Tần số tương đối

45%

25%

15%

10%

5%

c) Giá trị đại điện của các nhóm [8; 9); [9; 10); [10; 11); [11; 12); [12; 13) lần lượt là 8,5; 9,5; 10,5; 11,5; 12,5.

Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng:

Độ dài một cú nhảy ba bước (đơn vị: m) của 40 học sinh lớp 9 được ghi lại ở bảng tần số ghép nhóm sau: (ảnh 1)

d) Hai nhóm [11; 12) và [12; 13) có tổng tần số tương đối là 10% + 5% = 15%.

Do đó, giáo viên nên chọn các học sinh có thành tích nhảy 3 bước tối thiểu là 11 m.

Lời giải

a) Cỡ mẫu N = 30.

Các nhóm số liệu lần lượt là [300; 350); [350; 400); [400; 450); [450; 500); [500; 550).

Tần số tương đối của 5 nhóm trên lần lượt là m1 = 4; m2 = 6; m3 = 8; m4 = 9; m5 = 3. Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số tương đối của các nhóm số liệu trên.

Ta có:

\({f_1} = \frac{4}{{30}} \cdot 100\% \approx 13,3\% ;\,\,\,{f_2} = \frac{6}{{30}} \cdot 100\% = 20\% ;\,\,\,{f_3} = \frac{8}{{30}} \cdot 100\% \approx 26,7\% ;\)

\({f_4} = \frac{9}{{30}} \cdot 100\% = 30\% ;\,\,\,{f_5} = \frac{3}{{30}} \cdot 100\% = 10\% .\)

b) Bảng tần số ghép nhóm:

Thời gian (giây)

[300; 350)

[350; 400)

[400; 450)

[450; 500)

[500; 550)

Tần số

4

6

8

9

3

Bảng tần số tương đối ghép nhóm:

Thời gian (giây)

[300; 350)

[350; 400)

[400; 450)

[450; 500)

[500; 550)

Tần số tương đối

13,3%

20,0%

26,7%

30,0%

10,0%

c) Tần số tương đối của các ứng viên có thời gian hoàn thành bài thi từ 450 giây trở lên là: 30% + 10% = 40%.

Vậy các ứng viên có thời gian hoàn thành bài thi từ 450 giây trở lên sẽ bị loại.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay