Câu hỏi:

28/08/2024 549

Người ta nghiên cứu về độ bền của hai loại ti vi màn hình phẳng 43 inch của hai hãng sản xuất A và B. Thời gian sử dụng của một số chiếc ti vi từ khi mua về đến khi gặp sự cố hỏng hóc đầu tiên được ghi lại ở bảng tần số sau:

Thời gian sử dụng (năm)

[3; 4)

[4; 5)

[5; 6)

[6; 7)

[7; 8)

Số ti vi của hãng A

6

39

54

30

21

Số ti vi của hãng B

15

75

90

40

30

a) Hãy tính tần số tương đối của ti vi mỗi hãng theo thời gian sử dụng.

b) Một chiếc ti vi được gọi là bền nếu nó có thời gian sử dụng từ 6 năm trở lên. Hãy so sánh tần số tương đối của ti vi bền của hai hãng A và B.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) * Ti vi hãng A:

Cỡ mẫu N = 6 + 39 + 54 + 30 + 21 = 150.

Tần số của các nhóm [3; 4); [4; 5); [5; 6); [6; 7); [7; 8) lần lượt là m1 = 6; m2 = 39; m3 = 54; m4 = 30; m5 = 21.

Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số tương đối của các nhóm [3; 4); [4; 5); [5; 6); [6; 7); [7; 8).

Ta có: \({f_1} = \frac{6}{{150}} \cdot 100\% = 4\% ;\) \({f_2} = \frac{{39}}{{150}} \cdot 100\% = 26\% ;\)

\({f_3} = \frac{{54}}{{150}} \cdot 100\% = 36\% ;\) \({f_4} = \frac{{30}}{{150}} \cdot 100\% = 20\% ;\) \({f_5} = \frac{{21}}{{150}} \cdot 100\% = 14\% .\)

* Ti vi hãng B:

Cỡ mẫu N = 15 + 75 + 90 + 40 + 30 = 250.

Tần số của các nhóm [3; 4); [4; 5); [5; 6); [6; 7); [7; 8) lần lượt là m1 = 15; m2 = 75; m3 = 90; m4 = 40; m5 = 30.

Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số tương đối của các nhóm [3; 4); [4; 5); [5; 6); [6; 7); [7; 8).

Ta có: \({f'_1} = \frac{{15}}{{250}} \cdot 100\% = 6\% ;\) \({f'_2} = \frac{{75}}{{250}} \cdot 100\% = 30\% ;\)

\({f'_3} = \frac{{90}}{{250}} \cdot 100\% = 36\% ;\) \({f'_4} = \frac{{40}}{{250}} \cdot 100\% = 16\% ;\) \({f'_5} = \frac{{30}}{{250}} \cdot 100\% = 12\% .\)

Vậy bảng tần số tương đối của ti vi mỗi hãng theo thời gian sử dụng như sau:

Thời gian sử dụng (năm)

 [3; 4)

 [4; 5)

 [5; 6)

 [6; 7)

 [7; 8)

 Số ti vi của hãng A

 4%

 26%

 36%

 20%

 14%

 Số ti vi của hãng B

 6%

 30%

 36%

 16%

 12%

b) Tần số tương đối của ti vi bền (có thời gian sử dụng từ 6 năm trở lên) của hãng A là 20% + 14% = 34%.

Tần số tương đối của ti vi bền (có thời gian sử dụng từ 6 năm trở lên) của hãng B là 16% + 12% = 28%.

Ta thấy 34% > 28% nên tần số tương đối của ti vi bền do hãng A sản xuất cao hơn hãng B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Tổng các tần số tương đối là 15% + 25% + 35% + 25% = 100%, nên nếu có số liệu về tần số tương đối sai thì phải có ít nhất hai số liệu sai.

Mà chỉ có một số liệu sai trong bảng nên các giá trị tần số tương đối đều chính xác.

Ta có \(\frac{{10}}{{15}} \ne \frac{{20}}{{25}} = \frac{{28}}{{35}} = \frac{{20}}{{25}}\) do đó số liệu tần số 10 là sai.

Theo tính chất tỉ lệ thức, ta có giá trị đúng là \(\frac{{15 \cdot 20}}{{25}} = 12.\)

Vậy bảng số liệu đúng như sau:

Giá trị

2

3

4

7

Tần số

12

20

28

20

Tần số tương đối

15%

25%

35%

25%

Lời giải

a) Trong các số liệu trên, có 6 giá trị khác nhau là: 0; 1; 2; 3; 4; 5.

Tần số của các giá trị 0; 1; 2; 3; 4; 5 lần lượt là: 2; 6; 6; 9; 3; 4.

b) Bảng tần số:

Số cuộc gọi

0

1

2

3

4

5

Tần số

2

6

6

9

3

4

c) Biểu đồ cột:

Cô Lan ghi lại số cuộc gọi điện thoại cô thực hiện mỗi ngày trong tháng 9/2023 ở bảng sau:  a) Trong bảng số liệu trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm tần số của các giá trị đó. (ảnh 2)
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay