Câu hỏi:

28/08/2024 538

Vào đầu năm học, người ta lựa chọn ngẫu nhiên một số học sinh lớp 9 ở khu vực A và khu vực B để kiểm tra tình trạng cân nặng. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:

Tình trạng cân nặng

Thiếu cân

Bình thường

Thừa cân

Béo phì

Số học sinh khu vực A

16

40

16

8

Số học sinh khu vực B

6

34

5

5

a) Hãy tính tần số tương đối của học sinh ở mỗi khu vực theo tình trạng cân nặng.

b) Hãy lựa chọn, vẽ biểu đồ phù hợp và so sánh tình trạng cân nặng của học sinh ở hai khu vực.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) * Khu vực A:

Cỡ mẫu N = 16 + 40 + 16 + 8 = 80.

Tần số của các nhóm thiếu cân, bình thường, thừa cân, béo phì lần lượt là m1 = 16; m2 = 40; m3 = 16; m4 = 8.

Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số tương đối của các nhóm thiếu cân, bình thường, thừa cân, béo phì.

Ta có: \({f_1} = \frac{{16}}{{80}} \cdot 100\% = 20\% ;\) \({f_2} = \frac{{40}}{{80}} \cdot 100\% = 50\% ;\)

           \({f_3} = \frac{{16}}{{80}} \cdot 100\% = 20\% ;\) \({f_4} = \frac{8}{{80}} \cdot 100\% = 10\% .\)

* Khu vực B:

Cỡ mẫu N = 6 + 34 + 5 + 5 = 50.

Tần số của các nhóm thiếu cân, bình thường, thừa cân, béo phì lần lượt là m1 = 6; m2 = 34; m3 = 5; m4 = 5.

Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số tương đối của các nhóm thiếu cân, bình thường, thừa cân, béo phì.

Ta có: \({f'_1} = \frac{6}{{50}} \cdot 100\% = 12\% ;\) \({f'_2} = \frac{{34}}{{50}} \cdot 100\% = 68\% ;\)

           \({f'_3} = \frac{5}{{50}} \cdot 100\% = 10\% ;\) \({f'_4} = \frac{5}{{50}} \cdot 100\% = 10\% .\)

Vậy bảng tần số tương đối của học sinh ở mỗi khu vực theo tình trạng cân nặng:

Tình trạng cân nặng

Thiếu cân

Bình thường

Thừa cân

Béo phì

Số học sinh khu vực A

20%

50%

20%

10%

Số học sinh khu vực B

12%

68%

10%

10%

b) Để so sánh tình trạng cân nặng của học sinh ở hai khu vực, ta sử dụng biểu đồ tần số tương đối dạng cột kép.

Biểu đồ cột kép để so sánh tình trạng cân nặng của học sinh ở hai khu vực như sau:

Vào đầu năm học, người ta lựa chọn ngẫu nhiên một số học sinh lớp 9 ở khu vực A và khu vực B để kiểm tra tình trạng cân nặng. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau (ảnh 1)

Từ biểu đồ, ta thấy:

Tần số tương đối của học sinh thiếu cân và thừa cân ở khu vực A cao hơn khu vực B.

Tần số tương đối của số học sinh có cân nặng bình thường ở khu vực A thấp hơn khu vực B.

Tần số tương đối của số học sinh béo phì ở hai khu vực là như nhau.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Tổng các tần số tương đối là 15% + 25% + 35% + 25% = 100%, nên nếu có số liệu về tần số tương đối sai thì phải có ít nhất hai số liệu sai.

Mà chỉ có một số liệu sai trong bảng nên các giá trị tần số tương đối đều chính xác.

Ta có \(\frac{{10}}{{15}} \ne \frac{{20}}{{25}} = \frac{{28}}{{35}} = \frac{{20}}{{25}}\) do đó số liệu tần số 10 là sai.

Theo tính chất tỉ lệ thức, ta có giá trị đúng là \(\frac{{15 \cdot 20}}{{25}} = 12.\)

Vậy bảng số liệu đúng như sau:

Giá trị

2

3

4

7

Tần số

12

20

28

20

Tần số tương đối

15%

25%

35%

25%

Lời giải

a) Trong các số liệu trên, có 6 giá trị khác nhau là: 0; 1; 2; 3; 4; 5.

Tần số của các giá trị 0; 1; 2; 3; 4; 5 lần lượt là: 2; 6; 6; 9; 3; 4.

b) Bảng tần số:

Số cuộc gọi

0

1

2

3

4

5

Tần số

2

6

6

9

3

4

c) Biểu đồ cột:

Cô Lan ghi lại số cuộc gọi điện thoại cô thực hiện mỗi ngày trong tháng 9/2023 ở bảng sau:  a) Trong bảng số liệu trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm tần số của các giá trị đó. (ảnh 2)
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay