III. Vận dụng
Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc \[v\] (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh \[I\left( {\frac{1}{2};8} \right)\] và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường \[s\] người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
A. 4 km.
B. 5 km.
C. 4,5 km.
D. 5,5 km.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
Gọi parabol là \[\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\]. Từ hình vẽ ta có (P) đi qua điểm có tọa độ (0; 0); (1; 0) và \[I\left( {\frac{1}{2};8} \right)\].
Ta có: \[\left\{ \begin{array}{l}a + b + c = 0\\c = 0\\\frac{a}{4} + \frac{b}{2} + c = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = - 32\\b = 32\\c = 0.\end{array} \right.\]
Suy ra \[\left( P \right):y = - 32{x^2} + 32x.\]
Đổi 45 phút = \[\frac{3}{4}\] giờ.
Vậy quãng đường người đó đi được là
\[s = \int\limits_0^{\frac{3}{4}} {\left( { - 32{x^2} + 32x} \right)dx = \left. {\left( { - \frac{{32}}{3}{x^3} + 16{x^2}} \right)} \right|_0^{\frac{3}{4}} = 4,5} \]km.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \[V = \frac{{8\pi }}{{15}}.\]
B. \[V = \frac{{4\pi }}{3}.\]
C. \[V = \frac{{15\pi }}{8}.\]
D. \[V = \frac{{7\pi }}{8}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \[V = \pi \int\limits_0^1 {{{\left( {{x^2} - 2x} \right)}^2}dx = } \pi \int\limits_0^1 {\left( {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2}} \right)dx} \]
\[ = \left. {\pi \left( {\frac{{{x^5}}}{5} - {x^4} + \frac{4}{3}{x^3}} \right)} \right|_0^1 = \frac{{8\pi }}{{15}}.\]
Câu 2
A. \[S = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \]
B. \[S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.} \]
C. \[S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx.} \]
D. \[S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx.} \]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Câu 3
A. \[\frac{{13}}{2}.\]
B. \[\frac{{11}}{6}.\]
C. \[\frac{{14}}{3}.\]
D. \[\frac{{11}}{3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \[V = 12\pi .\]
B. \[V = \frac{{348\pi }}{5}.\]
C. \[V = 32\pi .\]
D. \[V = 9\pi .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[V \approx 320\] cm3.
B. \[V \approx 1005,31\] cm3.
C. \[V \approx 251,33\] cm3.
D. \[V \approx 502,65\] cm3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[11445000\] đồng.
B. \[4077000\] đồng.
C. \[7368000\] đồng.
D. \[11370000\] đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[V = \frac{{\pi \left( {{e^2} + 1} \right)}}{2}.\]
B. \[V = \frac{{{e^2} - 1}}{2}.\]
C. \[V = \frac{{\pi {e^2}}}{3}.\]
D. \[V = \frac{{\pi \left( {{e^2} - 1} \right)}}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.