Câu hỏi:

17/10/2024 175 Lưu

Biểu thức \(\sqrt 3 \cdot \sqrt {16} \cdot \sqrt {14} \) bằng

A. \(\sqrt 3 \cdot 16 \cdot \sqrt {14} \).

B. \(\sqrt 3 \cdot 8 \cdot \sqrt {14} \).

C. \(\sqrt {3 \cdot 16 \cdot 14} \).

D. \[ - \sqrt 3 \cdot 16 \cdot \sqrt {14} \].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Ta có \(\sqrt 3 \cdot \sqrt {16} \cdot \sqrt {14} = \sqrt {3 \cdot 16 \cdot 14} \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: \(A = \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} - \sqrt 2 = \left| {1 - \sqrt 2 } \right| - \sqrt 2 = \sqrt 2 - 1 - \sqrt 2 = - 1.\)

Câu 2

A. \(\sqrt {{a^2}} = a\).

B. \(\sqrt {{a^2}} = - a\).

C. \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\).

D. \(\sqrt {{a^2}} = - \left| a \right|\).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Với \(a \ge 0,\) ta có: \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right| = a.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(ab\).

B. \(\sqrt a \cdot b\).

C. \(\sqrt a \cdot \sqrt b \).

D. \[a\sqrt b \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\sqrt {{a^2}b} = a\sqrt b \).

B. \(\sqrt {{a^2}b} = - a\sqrt b \).

C. \(\sqrt {{a^2}b} = b\sqrt a \).

D. \(\sqrt {{a^2}b} = - b\sqrt a \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP