Cho hàm số \(y = \cos x + \sin x\)
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
ĐÚNG
SAI
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì \(T = \frac{\pi }{2}\)
¡
¡
Hàm số đã cho là hàm số chẵn
¡
¡
Số điểm biểu diễn của phương trình \(y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) trên đường tròn lượng giác là 1
¡
¡
Cho hàm số \(y = \cos x + \sin x\)
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
|
|
ĐÚNG |
SAI |
|
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì \(T = \frac{\pi }{2}\) |
¡ |
¡ |
|
Hàm số đã cho là hàm số chẵn |
¡ |
¡ |
|
Số điểm biểu diễn của phương trình \(y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) trên đường tròn lượng giác là 1 |
¡ |
¡ |
Quảng cáo
Trả lời:
|
|
ĐÚNG |
SAI |
|
Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì \(T = \frac{\pi }{2}\) |
¡ |
¤ |
|
Hàm số đã cho là hàm số chẵn |
¡ |
¤ |
|
Số điểm biểu diễn của phương trình \(y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) trên đường tròn lượng giác là 1 |
¡ |
¤ |
Phương pháp giải
Xét từng đáp án
Tìm chu kì của hàm số lượng giác
Lời giải
\(y = \cos x + \sin x = \sqrt 2 .\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\)
\( \Rightarrow \) Chu kì \(T = 2\pi \Rightarrow \) Phát biểu 1 sai
Hàm số \(y = \cos x + \sin x\) là hàm số không chẵn không lẻ=> Phát biểu 2 sai
Xét \(y = \frac{{\sqrt 2 }}{2} \Leftrightarrow \sqrt 2 .\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
\( \Leftrightarrow \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{1}{2}\)
\( \Rightarrow \) Có 2 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác \( \Rightarrow \) Phát biểu 3 sai.Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Lời giải
Hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 2x - 3 - m}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\) khi phương trình \({x^2} - 2x - 3 - m = 0\) vô nghiệm
Hay Δ′ = m + 4 < 0 ⇔ m < −4.
Câu 2
Tính các giới hạn sau \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{|2 - x|}}{{2{x^2} - 5x + 2}}\)
Lời giải
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{|2 - x|}}{{2{x^2} - 5x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x - 2}}{{(x - 2)(2x - 1)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{1}{{2x - 1}} = \frac{1}{3}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

