Câu hỏi:
15/11/2024 67Dựa vào hình 18.2, hãy kể tên và xác định trên bản đồ:
- Các trung tâm công nghiệp và các ngành công nghiệp trong trung tâm đó ở vùng Đông Nam Bộ.
- Khu kinh tế cửa khẩu, cảng biển và các điểm du lịch ở vùng Đông Nam Bộ.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
- Các trung tâm công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là:
+ Thủ Dầu Một: Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Sản xuất hóa chất; Sản xuất giày, dép; Cơ khí; Dệt và sản xuất trang phục; Sản xuất vật liệu xây dựng; Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.
+ Biên Hòa: Sản xuất kim loại; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Sản xuất hóa chất; Sản xuất giày, dép; Cơ khí; Dệt và sản xuất trang phục; Sản xuất vật liệu xây dựng; Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.
+ TP. Hồ Chí Minh: Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; Sản xuất kim loại; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Sản xuất hóa chất; Sản xuất giày, dép; Cơ khí; Dệt và sản xuất trang phục; Sản xuất vật liệu xây dựng; Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.
+ Vũng Tàu: Sản xuất kim loại; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất hóa chất; Cơ khí; Dệt và sản xuất trang phục; Sản xuất vật liệu xây dựng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
Năm |
1999 |
2009 |
2019 |
2021 |
Số dân thành thị (triệu người) |
5,6 |
8,1 |
11,6 |
12,1 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
55,4 |
57,4 |
64,8 |
66,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2000, 2010, 2022)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999 – 2021.
b) Nhận xét sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999 – 2021.
Câu 2:
b) Cho bảng số liệu sau:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2022* |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
616,1 |
1 070,9 |
1 456,8 |
1 485,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, 2022; * Số liệu sơ bộ)
Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột và đường.
Câu 3:
Câu 4:
b) Ý nào dưới đây không phải là hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
A. Mùa đông lạnh kéo dài.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Chịu ảnh hưởng của thiên tai (triều cường, xâm nhập mặn,..).
D. Trên đất liền ít khoáng sản.
Câu 5:
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. cao lanh. B. đá a-xít. C. bô-xít. D. dầu khí.
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 17 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 15 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 15 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 17 có đáp án
về câu hỏi!