Câu hỏi:
15/11/2024 109Dựa vào hình 18.2, hãy kể tên và xác định trên bản đồ:
- Các trung tâm công nghiệp và các ngành công nghiệp trong trung tâm đó ở vùng Đông Nam Bộ.
- Khu kinh tế cửa khẩu, cảng biển và các điểm du lịch ở vùng Đông Nam Bộ.
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Địa lý 9 Kết nối tri thức Bài 18. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
- Các trung tâm công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là:
+ Thủ Dầu Một: Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Sản xuất hóa chất; Sản xuất giày, dép; Cơ khí; Dệt và sản xuất trang phục; Sản xuất vật liệu xây dựng; Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.
+ Biên Hòa: Sản xuất kim loại; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Sản xuất hóa chất; Sản xuất giày, dép; Cơ khí; Dệt và sản xuất trang phục; Sản xuất vật liệu xây dựng; Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.
+ TP. Hồ Chí Minh: Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; Sản xuất kim loại; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Sản xuất hóa chất; Sản xuất giày, dép; Cơ khí; Dệt và sản xuất trang phục; Sản xuất vật liệu xây dựng; Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.
+ Vũng Tàu: Sản xuất kim loại; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất hóa chất; Cơ khí; Dệt và sản xuất trang phục; Sản xuất vật liệu xây dựng.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
Năm |
1999 |
2009 |
2019 |
2021 |
Số dân thành thị (triệu người) |
5,6 |
8,1 |
11,6 |
12,1 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
55,4 |
57,4 |
64,8 |
66,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2000, 2010, 2022)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999 – 2021.
b) Nhận xét sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999 – 2021.
Câu 2:
Câu 4:
Câu 5:
b) Ý nào dưới đây không phải là hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
A. Mùa đông lạnh kéo dài.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Chịu ảnh hưởng của thiên tai (triều cường, xâm nhập mặn,..).
D. Trên đất liền ít khoáng sản.
Câu 6:
b) Cho bảng số liệu sau:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2022* |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
616,1 |
1 070,9 |
1 456,8 |
1 485,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, 2022; * Số liệu sơ bộ)
Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột và đường.
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 23 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 21 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 17 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận