Câu hỏi:
15/11/2024 1,039Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 1999 – 2021
Năm |
1999 |
2009 |
2019 |
2021 |
Số dân thành thị (triệu người) |
5,6 |
8,1 |
11,6 |
12,1 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
55,4 |
57,4 |
64,8 |
66,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2000, 2010, 2022)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999 – 2021.
b) Nhận xét sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999 – 2021.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Vẽ biểu đồ
Biểu đồ số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở vùng Đông Nam Bộ
giai đoạn 1999 – 2021
b) Nhận xét:
- Số dân thành thị ở Đông Nam Bộ có xu hướng tăng, từ năm 1999 đến năm 2021, số dân thành thị tăng gấp hơn 2 lần.
- Tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước, có xu hướng tăng. Tỉ lệ dân thành thị năm 1999 là 55,4%, đến năm 2021 là 66,4% (tăng hơn 10%).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
b) Cho bảng số liệu sau:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2015 |
2018 |
2022* |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
616,1 |
1 070,9 |
1 456,8 |
1 485,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, 2022; * Số liệu sơ bộ)
Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột và đường.
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Cho biểu đồ sau:
(Biểu đồ Trang 54 SBT Địa 9 KNTT)
Cơ cấu GRDP (giá hiện hành) vùng Đông Nam Bộ năm 2010 và năm 2021 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GRDP vùng Đông Nam Bộ?
A. Khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp có xu hướng tăng.
C. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng.
D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có tỉ trọng nhỏ nhưng có xu hướng tăng.
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Khoáng sản có giá trị nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. cao lanh. B. đá a-xít. C. bô-xít. D. dầu khí.
Câu 4:
Câu 5:
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 17 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
về câu hỏi!