Câu hỏi:

25/11/2024 293

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp   a) Số quả mỗi loại là: Táo: …quả; 	 (ảnh 1)

a) Số quả mỗi loại là:

Táo: …quả;           Cam: …..quả;        Xoài: ….quả;         Măng cụt: ….quả

b) Tên các loại quả viết theo thứ tự số lượng quả từ bé đến lớn là:

…………………………………………………………………………………..

c) Tổng số quả táo và măng cụt là: ……………………………………………..

d) Số quả cam nhiều hơn số quả xoài là: ……………………………………….

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp   a) Số quả mỗi loại là: Táo: …quả; 	 (ảnh 2)

a) Táo: 9 quả;                  Cam: 12 quả;         Xoài: 7 quả;           Măng cụt: 5 quả

b) Tên các loại quả viết theo thứ tự số lượng quả từ bé đến lớn là:

Măng cụt, Xoài, Táo, Cam

c) Tổng số quả táo và măng cụt là: 14 quả.

d) Số quả cam nhiều hơn số quả xoài là: 5 quả

Giải thích

a) So sánh các loại quả: 5 < 7 < 9 < 12

Hay thứ tự các quả: Măng cụt; Xoài; Táo, Cam

c)

Tổng số quả táo và măng cụt là:

9 + 5 = 14 (quả)

Đáp số: 14 quả

d)

Cam nhiều hơn Xoài số quả là:

12 – 7 = 5 (quả)

Đáp số: 5 quả

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Số? Biểu đồ dưới đây cho biết số sách, vở, truyện của lớp 2A đã quyên góp được để giúp đỡ các (ảnh 2)

a) Có: 70 cuốn sách giáo khoa; 30 cuốn sách tham khảo;

53 cuốn vở ô li; 44 cuốn truyện.

b) Số sách giáo khoa nhiều hơn số vở ô li là 17 cuốn.

c) Số sách tham khảo ít hơn số truyện là 14 cuốn.

Giải thích

a) Số cuốn sách giáo khoa là: 10 × 7 = 70 (cuốn)

Số cuốn sách tham khảo là: 10 × 3 = 30 (cuốn)

Số cuốn vở ô li là: (10 × 5) + 3 = 50 + 3 = 53 (cuốn)

Số cuốn truyện là: (10 × 4) + 4 = 40 + 4 = 44 (cuốn)

b) Số sách giáo khoa nhiều hơn số vở ô li là: 70 – 53 = 17 (cuốn)

c) Số sách tham khảo ít hơn số truyện là: 44 – 30 = 14 (cuốn)

Lời giải

Biểu đồ dưới đây cho biết số thú bông của một cửa hàng đã bán được trong một ngày. (ảnh 2)

a) Số thú bông bán được mỗi loại là:

7 gấu bông;           6 thỏ bông;            9 sóc bông;            8 chó bông

b) Loại thú bông bán được nhiều nhất là Sóc bông

Loại thú bông bán được ít nhất là Thỏ bông

c) Tổng số thú bông cửa hàng đó bán được trong ngày là 30 con.

Giải thích

a) So sánh các loại thú bông: 6 < 7 < 8 < 9

Vậy Sóc bông bán được nhiều nhất

Thỏ bông bán được ít nhất

b)

Tổng số thú bông cửa hàng đó bán được trong ngày là

6 + 7 + 8 + 9 = 30 (con)

Đáp số: 30 con thú bông

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay