Câu hỏi:

28/02/2020 287

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:

(1) AaBb x aabb.

(2) aaBb x AaBB.

(3) aaBb x aaBb. 

(4) AABb x AaBb.

(5) AaBb x AaBB.

(6) AaBb x aaBb.

(7) AAbb x aaBb.

(8) Aabb x aaBb.

Theo lý thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 2 loại kiểu hình?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(1) AaBb  x aabb à F1 có kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) =4 kiểu hình.

(2) aaBb x AaBB à F1: có kiểu hình: (1 : l) (1) = 2 kiểu hình.

(3) aaBb x aaBb à F1 có kiểu hình: (1)(3 : 1 ) = 2 kiểu hình.

(4) AABb x AaBb à F1 có kiểu hình: (1)(3 : 1) = 2 kiểu hình.

(5) AaBb x AaBB à F1: có kiểu hình: (3 : 1)(1) = 2 kiểu hình

(6) AaBb x aaBb à F1:  có kiểu hình: (1 : 1) (3 : 1) = 4 kiểu hình.

(7) Aabb x aaBb à F1 : có kiểu hình: (1)(1 : l) =2 kiểu hình.

(8) Aabb x aaBb à F1: có kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) = 4 kiểu hình.

Vậy: A đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A. giao phối không ngẫu nhiên à không làm thay đổi tần số alen

B. chọn lọc tự nhiên à Chọn lọc và giữ lại những alen có lợi (do chọn lọc kiểu hình có lợi với đều kiện môi trường).

C. các yếu tố ngẫu nhiên à  làm cho alen có lợi hoặc có hại đều có thể bị đào thải hoàn toàn và kiểu tác động này chỉ  có ở yếu tố ngẫu nhiên

D. đột biến à  làm thay đổi tần số alen. Đột biến không có vai trò chọn lọc.

Vậy: C đúng

Câu 2

Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp

Lời giải

A à sai. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. (Thuộc về quả trình giao phối tự do).

B à  sai. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. (Thuộc về quá trình giao phối tự do).

C à  sai. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo môt hướng xác định. (Chỉ làm thay đổi tần số alen rất chậm chạp và theo hướng không xác định).

D à  đúng. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.

Vậy: D đúng

Câu 3

Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay