Câu hỏi:
07/12/2024 89Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
\[\frac{3}{4} \times \frac{8}{{15}} + \frac{1}{3}.....2 - \frac{2}{5} \times 3\]
Quảng cáo
Trả lời:
Ta có:
+) \[\frac{3}{4} \times \frac{8}{{15}} + \frac{1}{3} = \frac{2}{5} + \frac{1}{3} = \frac{{11}}{{15}}\]
+) \[2 - \frac{2}{5} \times 3 = 2 - \frac{6}{5} = \frac{4}{5} = \frac{{12}}{{15}}\]
Mà \[\frac{{11}}{{15}} < \frac{{12}}{{15}}\], hay \[\frac{{11}}{{15}} < \frac{4}{5}\]
Do đó \[\frac{3}{4} \times \frac{8}{{15}} + \frac{1}{3} < 2 - \frac{2}{5} \times 3\]
Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là: <.
Chọn A
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền số thích hợp vào ô trống (điền phân số dạng tối giản)
Một hình vuông có cạnh là \[\frac{5}{8}m\]
Vậy chu vi hình vuông đó là \[\frac{{.....}}{{.....}}\] m. Diện tích hình vuông đó là \[\frac{{.....}}{{.....}}\] m.
Câu 2:
Thực hiện tính:
\[\frac{3}{5} \times \frac{4}{7} = \frac{{.....}}{{.....}}\]
Câu 3:
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Đúng hay sai?
Câu 4:
Thực hiện tính:
\[\frac{6}{7} \times 8 = \frac{{......}}{{.....}}\]
Câu 5:
Thực hiện phép tính:
\[\frac{5}{7} \times \frac{{11}}{{18}} + \frac{7}{{18}} \times \frac{5}{7} = \frac{{.....}}{{.....}} \times \left( {\frac{{11}}{{18}} + \frac{{.....}}{{.....}}} \right)\]
\[ = \frac{{.....}}{{.....}} \times \frac{{.....}}{{.....}} = \frac{{.....}}{{.....}} \times ..... = \frac{{.....}}{{.....}}\]
Câu 7:
Thực hiện tính:
\[\frac{7}{9} \times 1 = \frac{{.....}}{{.....}}\]
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận