Câu hỏi:

23/12/2024 179

Mật độ electron tự do trong một đoạn dây nhôm hình trụ là \(1,8 \cdot {10^{29}}\) electron/m3. Cường độ dòng điện chạy qua dây nhôm hình trụ có đường kính 2 mm2A. Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron tự do được xác định:

\[v = \frac{I}{{{\rm{\;Sne\;}}}} = \frac{I}{{\frac{{\pi {d^2}}}{4}{\rm{.ne\;}}}} = \frac{{4 \cdot 2}}{{\pi \cdot {{\frac{{\left( {2 \cdot {{10}^{ - 3}}} \right)}}{4}}^2} \cdot 1,8 \cdot {{10}^{29}} \cdot 1,6 \cdot {{10}^{ - 19}}}} = 0,21 \cdot {10^{ - 4}}{\rm{\;m}}/{\rm{s}}{\rm{.\;}}\]

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\[\begin{array}{l}{R_{45}} = \frac{{{R_4}{R_5}}}{{{R_4} + {R_5}}} = 2\,\Omega ;\,\,{R_{345}} = {R_3} + {R_{45}} = 4\,\Omega \\{R_{2345}} = \frac{{{R_2}.{R_{345}}}}{{{R_2} + {R_{345}}}} = 2\,\Omega ;\,\,{R_{12345}} = {R_1} + {R_{2345}} = 8\,\Omega \end{array}\]

a) Vì \({R_{345}} = {R_2}\) nên ta có \({I_2} = {I_{345}} = \frac{{{I_1}}}{2} = 0,5{\rm{\;A}}\).

\({U_{{R_2}}} = {I_2}{R_2} = 0,5 \cdot 4 = 2{\rm{\;V}}{\rm{.\;}}\)

b) Ta có: \({U_{{R_4}}} = {U_{{R_5}}} \Rightarrow \frac{{{I_4}}}{{{I_5}}} = \frac{{{R_5}}}{{{R_4}}} = 2 \Rightarrow {I_4} = 2{I_5} = 2{\rm{\;A}}\).

\({R_{345}} = {R_2}\) nên ta suy ra: \({I_{345}} = {I_2} = {I_3} = {I_4} + {I_5} = 3{\rm{\;A}}\).

\({U_{{R_2}}} = {I_2}{R_2} = 3.4 = 12{\rm{\;V}}{\rm{.\;}}\)

Lời giải

- Điện trở đoạn MN là: \({R_{MN}} = \frac{{({R_1} + {R_2}).{R_3}}}{{{R_1} + {R_2} + {R_3}}} = 1,5{\rm{\Omega }}\).

- Dòng điện qua mạch chính: \(I = \frac{{\rm{E}}}{{{R_{MN}} + {R_4} + r}} = 0,2\;A\).

- Hiệu điện thế giữa M, N: \({U_{MN}} = {\rm{I}}{{\rm{R}}_{MN}} = 0,3{\rm{\;V}}\).

- Cường độ dòng điện qua R2: \({I_2} = \frac{{{U_{MN}}}}{{{R_1} + {R_2}}} = 0,05{\rm{\;A}}\).

- Hiệu điện thế giữa A, N: \({U_{AN}} = {U_{{R_2}}} = {I_2}{R_2} = 0,2{\rm{\;V}}\).

- Hiệu điện thế giữa N và B: \({U_{NB}} = I{R_4} = 0,8{\rm{\;V}}\).

- Hiệu điện thế giữa A và B: \({U_{AB}} = {U_{AN}} + {U_{NB}} = 1{\rm{\;V}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay