11 bài tập Chủ đề 1: Sai số và chuyển động cơ có lời giải
44 người thi tuần này 4.6 173 lượt thi 11 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 26)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí THPT Trưng Yên - Hưng Yên có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Vật lý có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Giá trị trung bình sau 5 lần đo:
\[\overline t = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3} + {t_4} + t{}_5}}{5} = \frac{{0,2027 + 0,2024 + 0,2023 + 0,2023 + 0,2022}}{5} = 0,2024\left( s \right)\]
Sai số tuyệt đối của lần đo thứ nhất: \[\Delta t = \left| {\overline t - {t_1}} \right| = \left| {0,2024 - 0,2027} \right| = 0,0003\left( s \right)\]
Sai số tuyệt đối của lần đo thứ hai: \[\Delta {t_2} = \left| {\overline t - {t_2}} \right| = \left| {0,2024 - 0,2024} \right| = 0,0000\left( s \right)\]
Sai số tuyệt đối của lần đo thứ ba: \[\Delta {t_3} = \left| {\overline t - {t_3}} \right| = \left| {0,2024 - 0,2023} \right| = 0,0001\left( s \right)\]
Sai số tuyệt đối của lần đo thứ tư: \[\Delta {t_4} = \left| {\overline t - {t_4}} \right| = \left| {0,2024 - 0,2023} \right| = 0,0001\left( s \right)\]
Sai số tuyệt đối của lần đo thứ năm: \[\Delta {t_5} = \left| {\overline t - {t_5}} \right| = \left| {0,2024 - 0,2022} \right| = 0,0002\left( s \right)\]
Sai số tuyệt đối trung bình của thời gian rơi:
\[\overline {\Delta t} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3} + \Delta {t_4} + \Delta {t_5}}}{5} = \frac{{0,0003 + 0,0001 + 0,0001 + 0,0002}}{5} = 0,0001\left( s \right)\]
b) Kết quả thu được sau 5 lần đo là: \[t = 0,2024 \pm 0,0001\left( s \right)\].
Lời giải
Sai số tỉ đối của \[\rho \] là: \[\delta \rho = \delta m + \delta V = 12\% + 5\% = 17\% \]
Lời giải
a) Giản đồ các vecto độ dịch chuyển.

b) Độ dịch chuyển tổng hợp: \[d = \sqrt {d_1^2 + d_2^2} = \sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5\,m\]
Góc \[\alpha \] thỏa mãn: \[\tan \alpha = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}} = \frac{4}{3} \Rightarrow \alpha = {53^0}7'\]
tức là độ dịch chuyển có hướng đông - bắc 53°.
Lời giải
Quá trình chuyển động của người được chia làm hai giai đoạn:
- Giai đoạn 1: trong 4 phút đầu chạy với vận tốc 4 m/s
- Giai đoạn 2: trong thời gian còn lại tương ứng với \[{t_2} = 10 - 4 = 6\] phút, chạy với vận tốc 3 m/s.
Trong quá trình chuyển động thẳng, người này không đổi chiều chuyển động nên quãng đường và độ dịch chuyển bằng nhau.
\[d = s = {v_1}{t_1} + {v_2}{t_2} = 4.4.60 + 3.6.60 = 2040\,m\]
Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình giống nhau: \[v = \nu = \frac{s}{t} = \frac{{2040}}{{10.60}} = 3,4\,m/s\]
Lời giải
Đổi 8 min 20 s = 500 s.

\({\overrightarrow v _{1,2}}\) là vận tốc của thuyền so với dòng nước (theo hướng AC)
\({\overrightarrow v _{2,3}}\) là vận tốc của dòng nước so với bờ sông (theo hướng CB)
\({\overrightarrow v _{1,3}}\)là vận tốc của thuyền so với bờ sông (theo hướng AB)
Công thức cộng vận tốc: \({\overrightarrow v _{1,3}} = {\overrightarrow v _{1,2}} + {\overrightarrow v _{2,3}}\). Độ lớn \(v_{1,2}^2 = v_{1,3}^2 + v_{2,3}^2\)
Vì \({v_{1,3}} = \frac{{AB}}{t} = 0,8m/s\)và \({v_{2,3}} = 0,6m/s\)nên \({v_{1,2}} = 1\,m/s\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
35 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%