Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
27391 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Tia nào sau đây không mang điện?
A. Tia β+.
B. Tia α.
C. Tia β–.
D. Tia γ.
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng nhiệt điện.
D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Câu 2:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc.
B. biên độ và năng lượng.
C. biên độ và tốc độ.
D. li độ và tốc độ.
Câu 3:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Anten.
B. Micrô.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch tách sóng.
Câu 4:
Trong một chùm sáng đơn sắc, các phôtôn
A. có cùng tần số và năng lượng khác nhau.
B. có cùng tần số và năng lượng bằng nhau.
C. có cùng bước sóng và năng lượng khác nhau.
D. có cùng tần số nhưng vận tốc khác nhau.
Câu 5:
Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 6:
Chọn phát biểu đúng?
A. Trong phóng xạ hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân được bảo toàn.
B. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực điện trường.
C. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ,...
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 7:
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chân không tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
D. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 8:
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A. 2π/f.
B. 2f.
C. 1/2πf.
D. 1/f.
Câu 9:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 10:
Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, cùng phương.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11:
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. không đổi nhưng hướng thay đổi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. và hướng không đổi.
Câu 12:
Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13:
Khi chiếu vào một kim loại có công thoát ra A = 3,47 eV các bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,45 μm; λ2 = 0,23 μm; λ3 = 0,65 μm; λ4 = 0,2 μm thì các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ2, λ3, λ4.
B. cả 4 bức xạ trên.
C. λ1, λ2, λ4.
D. λ2, λ4.
Câu 14:
Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây?
A. B=2π10−7Ir.
B. B=2.10−7Ir2.
C. B=4π.10−7Ir.
D. B=2.10−7Ir.
Câu 15:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. 2kx2.
B. kx22.
C. kx2.
D. 2kx.
Câu 16:
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 17:
Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50π Hz.
B. 100π Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 18:
Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
A. m01−v/c2.
B. m01−v−c2.
C. m01+v/c2.
D. m01+v−c2.
Câu 19:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1−A2.
B. A12+A22.
C. A12−A22.
D. A1+A2.
Câu 20:
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v=20π3cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.
B. 0,5 s.
C. 5 s.
D. 1 s.
Câu 21:
Con lắc lò xo gồm lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10 rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 4,9 cm.
D. 9,8 cm.
Câu 22:
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 4 MHz đến 5 MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 15,8pF≤C≤10,1pF.
B. 1,01pF≤C≤1,58pF.
C. 1,01pF≤C≤1,58pF.
D. 1,10pF≤C≤0,158pF.
Câu 23:
Trên mặt chất lỏng cho ba điểm theo thứ tự A, B, C nằm trên một phương truyền sóng sao cho 2AB = BC, phương trình sóng tại A và B lần lượt là uA = 2cos(100πt + π/6) (cm), uB = 2cos(100πt + π/12) (cm). Phương trình sóng tại C là
A. uC = 2cos(100πt + π/6) (cm).
B. uC = 2cos(100πt + π/12) (cm).
C. uC = 2cos(100πt − π/12) (cm).
D. uC = 2cos(100πt + 5π/24) (cm).
Câu 24:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y−âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µm. Xét hai điểm M và N (ở hai phía đối với trung tâm O) có ON = 2,6 mm và OM = 6,2 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 20.
B. 9.
C. 18.
D. 17.
Câu 25:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1πH một điện áp xoay chiều u=2002cos100πt+π3V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=2cos100πt+π/3A.
B. i=22cos100πt−π/6A
C. i=2cos100πt+5π/6A.
D. i=22cos100πt+π/3A.
Câu 26:
Lần lượt mắc điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ dòng điện cực đại qua các phần tử tương ứng là I01 và I02. Dòng cuộn cảm L và tụ điện C nối trên mắc thành mạch dao động LC mạch thực hiện dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại là Uo. Khi đó cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. I=I01+I022.
B. I=I01.I02.
C. I=2I01.I02.
D. I=I01.I022.
Câu 27:
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là
A. 31 Ω.
B. 30 Ω.
C. 15,7 Ω.
D. 15 Ω.
Câu 28:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41 μm ≤ λ ≤ 0,62 μm. Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,52 μm.
B. 0,42 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,61 μm.
Câu 29:
Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một đường không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 48 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 21,5 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 30:
Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài của nó thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 36 cm.
B. 48 cm.
C. 108 cm.
D. 72 cm.
Câu 31:
Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđro, nếu nguyên tử ở trạng thái dừng thứ m thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là F1; khi ở trạng thái dừng thứ n thì lực tương tác tĩnh điện là F2 (với m, n và có giá trị từ 6 trở xuống). Biết F2 = 0,1296.F1 và r0 là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo m sang quỹ đạo n thì bán kính quỹ đạo
A. giảm 16r0.
B. tăng 16r0.
C. Giảm 21r0 .
D. tăng 21r0.
Câu 32:
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên dưới. Hai phần tử tại M và Q dao động lệch pha nhau
A. π.
B. π/3.
C. π/4.
D. 2π.
Câu 33:
Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki−lô: HQ−182 Hà Nội, HQ−183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ−182 Hà Nội có công suất của động cơ là 7500 kW chạy bằng điêzen−điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 30% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 1 kg 235U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38 ngày.
B. 21,7 ngày.
C. 27,5 ngày.
D. 34 ngày.
Câu 34:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C (UC) và bình phương hệ số công suất (cos2φ) của đoạn mạch theo giá trị tần số f. Giá trị f1 để UC đạt giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,75 Hz.
B. 42,35 Hz.
C. 35,88 Hz.
D. 69,66 Hz.
Câu 35:
Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5 cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là
A. 1312.
B. 54.
C. 87.
D. 1211.
Câu 36:
Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos100πtV ( U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, trong đó hệ số tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 (H) thì điện áp hai đầu cuộn cực đại. Khi L1=L0+0,1π (H) hoặc L2=L0−0,6π (H) thì cho cùng một cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. Khi L3=L0+0,25π(H) thì công suất tiêu thụ của mạch bằng 0,5 lần công suất cực đại. Điện dung của tụ có giá trị bằng
A. 10−39π
B. 10−32π
C. 10−33π
D. 10−4π
Câu 37:
Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 10−6 C. Ban đầu kéo vật nhỏ sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 60 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Khi vật chuyển động chậm dần theo chiều dương và có li độ góc bằng 30, thì đột ngột một điện trường đều trong không gian chứa con lắc với vectơ cường độ điện trường song song với mặt phẳng con lắc đang dao động, có phương nằm ngang, hướng theo chiều dương và có độ lớn 105 V/m. Sau đó con lắc dao động điều hòa với tốc độ cực đại gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,44 m/s.
B. 0,39 m/s.
C. 0,32 m/s.
D. 1,03 m/s.
Câu 38:
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch điện áp AB gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R, đoạn MN là cuộn dây thuần cảm L, đoạn NB là một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế 1 và AM, vôn kế 2 vào NB. Điều chỉnh điện dung C của tụ thì nhận thấy ở cùng thời điểm số chỉ của vốn kế 1 cực đại thì số chỉ của vốn kế 1 gấp đôi số chỉ của vốn kế 2. Khi số chỉ của vốn kế 2 cực đại và có giá trị U2max = 200 V thì số chỉ của vốn kế 1 là bao nhiêu?
A. 50 V.
B. 80 V.
C. 100 V.
D. 120 V.
Câu 39:
Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2 cm và 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t=316s, ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2 cm.
B. 3,5 cm.
C. 3 cm.
D. 2,5 cm.
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com