Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
451 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của đoạn mạch là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A. I=2UZC.
B. I=2UZC.
C. I=UZC.
D. I=UZC.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Acosωt+φ.Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật có giá trị là
A. ωA.
B.. 0,5ωA.
C. ω2A.
D. 0.
Câu 2:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi một photôn có năng lượng
A. ε=hc.
B. ε=hλ.
C. ε=hf.
D. ε=hλc.
Câu 3:
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Hằng số phóng xạ là λ của chất phóng xạ này được tính bằng công thức nào sau đây?
A. λ=Tln2.
B. λ=ln2T
C. λ=2Tln2.
D. λ=Tln2
Câu 4:
Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2. Hai dao động này ngược pha khi
A. φ2−φ1=2nπ với n=0,±1,±2,….
B. φ2−φ1=2n+1πvới n=0,±1,±2,…
C. φ2−φ1=2n+15π với n=0,±1,±2,….
D. φ2−φ1=2n+13πvới n=0,±1,±2,….
Câu 5:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
D. Loa.
Câu 6:
Chiếu xiên một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn, khi góc tới nhỏ hơn góc giới hạn thì
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
Câu 7:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện trong mạch so với điện áp của hai bản tụ điện có độ lớn là
A. π2.
B. π4.
C. π6.
D. π3.
Câu 8:
Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức nào sau đây dùng để xác định tần số góc của con lắc đơn?
A. ω=km.
B. ω=gΔl.
C. ω=gl.
D. ω=lg.
Câu 9:
Tia hồng ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?
D. Tia β−.
Câu 10:
Một điện tích thử q (dương) đặt tại một điểm trong điện trường đều, chịu tác dụng của lực điện trường F. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích được xác định bằng công thức
A. E=Fq.
B. E=F.q.
C. E=Fq2.
D. E=F.q2.
Câu 11:
Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền.
C. Một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ.
D. Màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật.
Câu 12:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T8.
B. T6.
C. T12.
D. T4
Câu 13:
Một sóng cơ có chu kì T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong hai chu kì là:
A. 2Tv
B. 2vT
D. 2vT.
Câu 14:
A. I=q2t.
B. I=qt.
C. I=q2t.
D. I=qt.
Câu 15:
Số nơtrôn có trong hạt nhân 74186W là
D. 260.
Câu 16:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. 2LC.
B. 2πLC.
C. 1LC.
D. 12πLC.
Câu 17:
Âm có tần số lớn 20000 Hz được gọi là
D. hạ âm và tai người nghe được.
Câu 18:
Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng
D. cảm ứng điện từ.
Câu 19:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj. Công thức nào sau đây đúng?
A. cosφ= 2RZ
B. cosφ= RZ
C. cosφ= Z2R
D. cosφ= ZR
Câu 20:
Một sợi dây mềm PQ thẳng đứng có đầu Q nằm dưới tự do. Một sóng tới hình sin truyền trên dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
D. lệch pha nhau π2 .
Câu 21:
Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng En mà bức xạ được một phôtôn có năng lượng En−Em thì nó chuyển xuống trạng thái dừng có năng lượng
A. En9
B. En16
C.. Em.
D. En4
Câu 22:
Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,01s, từ thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến 2.10−3 Wb . Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
D. 0,2 V.
Câu 23:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,06 mm. Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
D. 0,6 mm.
Câu 24:
Hạt nhân 2656Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV/nuclôn.Cho 1u= 931,5MeVc2 . Độ hụt khối của hạt nhân 2656Fe là
B. 0,819 u
C. 0,539 u
D. 0,945
Câu 25:
Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là
A. T2
B. 2T
C. T2
D. 2T.
Câu 26:
Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50μH và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy π2=10 . Để thu được sóng điện từ có tần số 1MHz thì giá trị của lúc này là
A. 5mF
B. 5pF
C. 5μF.
D. 0,5 nF
Câu 27:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω=100π rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,8πH . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
B. 12,5 Ω.
C. 125 Ω.
D. 8 Ω.
Câu 28:
Giới hạn quang dẫn của chất Si là 1,11 μm. Lấy h=6,625.10−34Js; c=3.108 m/s. Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Si là
B. 3,6.10−19J.
C. 1,8.10−19J.
D. 1,8.10−20J.
Câu 29:
Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và có 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng 120 cm. Chiều dài của sợi dây là
D. 40 cm.
Câu 30:
Cho mạch điện AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, cường độ hiệu dụng I = 1 A chạy qua, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch AB là UAB = 50 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là UAM = 305 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB là UNB = 40 V. Điện trở R và L có thể nhận giá trị:
A.302Ω; L=0,3πH.
D. 60W; L=0,6πH.
Câu 31:
Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định nguồn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
B. 0,5 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,4 μm.
Câu 32:
Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l + 22,5 cm cùng được kích thích để dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị của l là
Câu 33:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt là 15 cm và 17,5 cm giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
D. 7.
Câu 34:
Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=40 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=32π H. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uR giữa hai đầu điện trở theo thời gian t. Biểu thức của u theo thời gian t (t tính bằng s) là
A. u=120cos80πt+2π3 V.
B. u=120cos100πt+π12 V.
C. u=1202cos80πt+2π3 V.
D. u=1202cos80πt+π3 V.
Câu 35:
Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW. Trong một giây nguồn phát ra 1,3.1017 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30μm;0,36μm;0,43μm; 0,55μm; và 0,58μm;Lấy h=6,625⋅10−34 J.s; c=3⋅108m/s. Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là
D. 5.
Câu 36:
Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 20232022. Tại thời điểm t2=t1+2T thì tỉ lệ đó là
A. 20232022.
B. 60672022.
C. 40452022.
D. 70791011.
Câu 37:
Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 10 rad/s. Trên dây là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 403 cm/s.
B. 160 cm/s
C. 80 cm/s
D. 1603 cm/s.
Câu 38:
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có hệ số đàn hồi k = 50N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm có khối lượng m1 = 0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai có khối lượng m2 = 0,1 kg .Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động điều hòa. Lấy π2=10 . Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
A. π5s.
B. π10s.
Câu 39:
A. 1002 V.
B. 1202 V.
C. 100 V
D. 802 V.
90 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com