Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10081 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn cực
A. đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. đại và bằng trọng lượng của vật.
D. tiểu và bằng trọng lượng của vật.
Câu 2:
Hai bản trong suốt có các mặt song song được bố trí tiếp giáp nhau như hình vẽ. Các chiết suất là n1 ≠ n2. Một tia sáng truyền qua hai bản với góc tới i1 và góc ló i2 thì
A. i1=i2.
B. i1<i2.
C. i1>i2.
D. n1i1=n2i2.
Câu 3:
Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và AB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
Câu 4:
Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. λ/2
B. λ/4
C. 3λ/4
D. λ
Câu 5:
Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. cùng bản chất với tia hồng ngoại.
Câu 6:
Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng (xem hình vẽ)?
A. Điểm 1.
B. Điểm 2.
C. Điểm 3.
D. Điểm 4.
Câu 7:
Cho phản ứng hạt nhân: P84210o→X+P82206b. Hạt X là :
A. H24e
B. H13
C. H11
D. H23e
Câu 8:
Gọi N0 là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và λ là hằng số phóng xạ của nó. Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất phóng xạ ở thời điểm t là
A. N0 e-λt.
B. N0ln2e-λt.
C. 0٫5N0e-λt.
D. N0e+λt.
Câu 9:
Hai nhạc cụ mà hộp cộng hưởng giống nhau cùng phát ra cùng một âm cơ bản, nhưng có các hoạ âm khác nhau thì âm tổng hợp sẽ có
A. độ cao khác nhau.
B. dạng đồ thị dao động giống nhau.
C. âm sắc khác nhau.
D. độ to như nhau.
Câu 10:
Hạt nhân P84210o đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 11:
Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy qua mạch như hình vẽ. Cường độ dòng hiệu dụng là
A. 3 A.
B. 3,5 A.
C. 5 A.
D. 2,5 A.
Câu 12:
Một khung dây dẫn rất nhẹ được treo bằng sợi dây mềm, đường thẳng x'x trùng với trục của khung dây. Khung dây được đặt gần một nam châm điện, trục nam châm điện trùng với trục x’x. Khi cho con chạy của biến trở dịch chuyển từ M đến N thì
A. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
B. trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABCD.
C. khung dây bị đẩy ra xa nam châm.
D. khung dây bị hút lại gần nam châm.
Câu 13:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Trong bốn bức xạ đó, nếu một bức xạ có bước sóng bằng 500 nm thì bước sóng sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 437 nm.
B. 401 nm.
C. 432 nm.
D. 428 nm.
Câu 14:
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 15 cm/s.
Câu 15:
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 4.10-10C.
B. 6.10-10C.
C. 2.10-10C.
D. 8.10-10C.
Câu 16:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất phát giống nhau. Hiệu suất truyền tải điện là 96%. Sau đó, nơi phát tăng thêm 2 tổ máy cùng loại thì hiệu suất truyền tải điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95,21%.
B. 88,17%.
C. 95,16%.
D. 92,81%.
Câu 17:
Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 18:
Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = cos(100πt – π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 300 W.
Câu 19:
Giả sử làm thí nghiệm Y-âng với hai khe cách nhau một khoảng a = 0,8 mm, màn quan sát cách hai khe D = 1,2 m, thí nghiệm với bức xạ tử ngoại có bước sóng 360 nm. Đặt một tấm giấy ảnh lên trước màn quan sát thì sau khi tráng trên giấy hiện một loạt vạch đen song song, cách đều nhau. Khoảng cách giữa hai vạch đen liên tiếp trên giấy là
A. 0,33 mm.
B. 0,28 mm.
C. 0,54 mm.
D. 0,56 mm.
Câu 20:
Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB/NA=2٫72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
A. 199,8 ngày.
B. 199,5 ngày.
C. 190,4 ngày.
D. 189,8 ngày.
Câu 21:
Trong phản ứng phân hạch hạt nhân U235, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200 (MeV). Nếu 40% năng lượng này biến thành điện năng thì điện năng bằng bao nhiêu (KWh) khi phân hạch hết 500 (kg) U235. Cho biết số Avôgađrô NA=6٫023.1023.
A. 4٫55.109kWh.
B. 4٫54.109kWh.
C. 4٫56.109kWh.
D. 4٫53.109kWh.
Câu 22:
Đặt điện áp u = U2 cosωt (với u và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. 2U2.
B. 3U.
C. 2U.
D. U.
Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều uAB=2002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Biết điện áp tức thời trên đoạn AM lệch pha π/2 so với điện áp tức thời trên AB; điện áp tức thời trên đoạn AN nhanh pha hơn điện áp tức thời trên đoạn MB là 2π/3. Điện áp hiệu dụng trên đoạn NB là 245 V. Hệ số công suất mạch AB là
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
Câu 24:
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một bóng đèn có điện áp hiệu dụng định mức 1002 V. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Rôto của máy phát có 4 cặp cực, quay với tốc độ n = 750 vòng/phút. Stato có 2000 vòng dây. Xác định từ thông cực đại qua mỗi vòng dây, biết đèn sáng bình thường (lấy π2=10).
A. 10-4Wb.
B. π.10-4Wb.
C. 0٫5π.10-4Wb.
D. 2π.10-4Wb.
Câu 25:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ13 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 26:
Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương: x1 = 2cosωt (cm), x2=2cosωt+φ2 (cm) và x3=2cosωt+φ3 (cm) với φ3≠φ2. Dao động tổng hợp của x1 và x2 cũng như của x1 và x3 đều có biên độ bằng 2 cm. Độ lệch pha giữa hai dao động x2 và x3 là
A. 3π/2.
B. π/3.
C. π/2.
D. 2π/3.
Câu 27:
Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4٫97.10-31J.
B. 4٫97.10-19J.
C. 2٫49.10-19J.
D. 2٫49.10-31J.
Câu 28:
Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại điểm M có mức cường độ âm là 50 dB. Để tại M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần thiết là
A. 50.
B. 6.
C. 60.
D. 10.
Câu 29:
Một mạch dao động LC, cuộn dây có điện trở bằng 2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với cường độ dòng điện cực đại 2 A cần cung cấp cho mạch công suất
A. 4 W.
B. 8 W.
C. 16 W.
D. 2 W.
Câu 30:
Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong 1 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số 1 MHz và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp 10 lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung C của tụ và độ tự cảm L của cuộn dây.
A. C = 1,59 nF và L = 15,9 μH.
B. C = 15,9 nF và L = 1,59 μH.
C. C = 15,9 nF và L = 15,9 μH.
D. C = 1,59 nF và L = 1,59 μH.
Câu 31:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2=λ1+ 0٫16 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 3,84 mm. Xác định λ1.
A. 0,64 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,48 μm.
Câu 32:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng O kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật t = 7π/3 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo thì sau đó khi vật ở vị trí thấp nhất vật cách O một đoạn là
A. 74 cm.
B. 1,5 cm.
C. 27-1 cm.
D. 27 cm.
Câu 33:
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2 cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian Δt = 0,005 s và 3Δt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v = 400 cm/s. Khoảng cách xa nhất từ phần tử M trên dây tới phần tử trên dây có cùng biên độ với nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 28,5 cm.
B. 24 cm.
C. 24,5 cm.
D. 28 cm.
Câu 34:
Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng λ, chiếu về phía Mặt Trang. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 s và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là c=3.108 m/s và h=6٫625.10-34J.s. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là 2٫6.1022 hạt. Tính λ.
A. 0,58 μm.
B. 0,52 μm.
C. 0,62 μm.
Câu 35:
Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Chu kỳ của sóng A, sóng B, sóng C lần lượt là TA٫TB và TC. Chọn phương án sai.
A. TA+TB=2TC.
B. TA=0٫50 s.
C. TC=1٫0 s.
D. TB=2٫0 s.
Câu 36:
Một con lắc lò xo có tần số góc riêng ω = 20 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới (lúc bắt đầu rơi t = 0 lò xo không biến dạng). Đến thời điểm t = 0,05 s, đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc. Lấy g=10 m/s2.
A. 60 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 402 cm/s.
D. 502 cm/s.
Câu 37:
Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 có phương trình u1=u2=Acosωtcm, bước sóng λ = 9 (cm). Trên đường Elip thuộc mặt nước nhận S1 và S2 là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho: ∆dM=d2M-d1M=1٫5 cm; ∆dN=d2N-d1N=6 cmTại thời điểm t vận tốc dao động tại M là vM = (cm/s), khi đó vận tốc dao động tại N là
A. 40 (cm/s).
B. -203 cm/s.
C. -403 cm/s.
D. -40 cm/s.
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào đoạn mạch AB như hình vẽ; trong đó, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu C là lớn nhất thì giá trị đó là 100 V. Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN là 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A. 45,9 V.
B. 61,5 V.
C. 50 V.
D. 95,4 V.
Câu 39:
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 1/(7,2π) mF mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiềuu=U2cos120πtV vào hai đầu A, B. Hình vẽ là đồ thị quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu (đường đi qua O) và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R (đường không đi qua O). Giá trị Pm là:
A. 2003
B. 2003
C. 1503
D. 1003
2016 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com