Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
27394 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Đơn vị đo của cường độ âm là
A. dB.
B. W/m2.
C. W.m2.
D. B.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Anten phát.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
Câu 2:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 24r0.
B. 21r0.
C. 16r0.
D. 2r0.
Câu 3:
Nguyên nhân gây ra dao dộng tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực cản của môi trường.
B. do lực căng của dây treo.
C. do trọng lực tác dụng lên vật.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 4:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ dự cảm L một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi
A. ZL=2πfL
B. ZL=f2πL
C. ZL=12πfL
D. ZL=2πfL
Câu 5:
Trong y học tia X được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu.
B. phẫu thuật mắt.
C. chiếu điện, chụp điện.
D. chữa một số bệnh ngoài da.
Câu 6:
Số proton trong hạt nhân 86222Ra là
A. 222.
B. 136.
C. 308.
D. 86.
Câu 7:
Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai?
A. Phương trình dao động có dạng Cosi (hoặc sin) của thời gian.
B. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng.
C. Cơ năng không đổi.
D. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
C. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
D. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 9:
Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào thu năng lượng?
A. α+717N→11H+817O
B. 01n+92235U→3995Y+53138I+301n
C. 86220Rn→α+84216Po
D. 11H+13H→24He+01n
Câu 10:
Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện
A. l=k+12λ2 với k = 0, 1, 2, …
B. l=k+12λ4 với k = 0, 1, 2, …
C. l=kλ4 với k = 1, 2, 3,…
D. l=kλ2 với k = 1, 2, 3,…
Câu 11:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh−xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn.
B. tần số càng lớn.
C. tốc độ truyền càng lớn.
D. chu kì càng lớn.
Câu 12:
Một vật dao động điều hoà với phương trình x=4cos2πt−π2cm (t tính theo s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 8π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. π cm/s.
D. 4π cm/s.
Câu 13:
Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt − π/3) (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 25 W.
Câu 14:
Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 15:
Mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 4.10−4 H. Chu kì dao động của mạch là
A. 107 rad/s.
B. 2.10−7 s.
C. 2π.10−7 s.
D. 107 s.
Câu 16:
Một sóng cơ học tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 17:
Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10−2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là
A. 4.10−5 Wb.
B. 2.10−5 Wb.
C. 5.10−5 Wb.
D. 3.10−5 Wb.
Câu 18:
Bức xạ màu vàng của natri truyền trong chân không có bước sóng 0,59μm. Lấy h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn tương ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,2 eV.
B. 2,0 eV.
C. 2,1 eV.
D. 2,3 eV.
Câu 19:
Biểu thức cường độ dòng điện là i=4.cos100πt−π4A. Tại thời điểm t=10,18s cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 0 A.
B. i = 2 A.
C. i = 4 A.
D. i=22A
Câu 20:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
A. A = 4 mm.
B. A = 0,04 cm.
C. A = 4 cm.
D. A = 2 cm.
Câu 21:
Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 5i.
B. 4i.
C. 3i.
D. 6i.
Câu 22:
Một hạt proton có khối lượng mp được bắn với tốc độ v vào hạt nhân 37Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng m bay ra cùng tốc độ v’, và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 450. Tỉ số v'v là
A. mp2mX
B. 2mpmX
C. mpmX2
D. mpmX
Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R bằng
A. 100 Ω.
B. 141,2 Ω.
C. 173,3 Ω.
D. 86,6 Ω.
Câu 24:
Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là
A. 2,6.108 m/s.
B. 2.108 m/s.
C. 2,8.108 m/s.
D. 2,4.108 m/s.
Câu 25:
Hạt nhân 84210Po đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt 84210Po, α và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV.
B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV.
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV.
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV.
Câu 26:
Số electron chạy qua tiết diện thắng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng
A. 0,4 A.
B. 4 A.
C. 5 A.
D. 0,5 A.
Câu 27:
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục toạ độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. – 10 cm.
B. – 15 cm.
C. 15 cm.
D. 10 cm.
Câu 28:
Đặt điện áp u=1802cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 3U và φ2. Biết φ1+φ2=900. Giá trị U bằng
A. 60 V.
B. 180 V.
C. 90 V.
D. 135 V.
Câu 29:
Trong thí nghiệm Y−âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng
A. 2,4 mm.
B. 4,8 mm.
C. 9,6 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 30:
Dùng một nguồn điện không đổi để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là
A. r = 4 Ω.
B. r = 3 Ω.
C. r = 6 Ω.
D. r = 2 Ω.
Câu 31:
Dùng hạt proton có động năng Kp = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân 1123Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,18 MeV và 1,86 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt p xấp xỉ bằng
A. 1070.
B. 1280.
C. 900.
D. 600.
Câu 32:
Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện quan mạch có độ lớn là 5mA. Tại thời điểm t2=t1+2π.10−6(s), điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là
A. 20 V.
B. 10 mV.
C. 10 V.
D. 2,5 mV.
Câu 33:
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 cm. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn bằng
A. 15 Hz.
B. 40 Hz.
C. 30 Hz.
D. 25 Hz.
Câu 34:
Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằn O với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha π2 so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên dưới là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
A. 5π3
B. 40π3
C. 10π3
D. 20π3
Câu 35:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L=1πH, tụ điện có điện dung C=10−44πF, biến trở con chạy có điện trở R = 500 Ω. Các vôn kế lí tưởng đo điện áp xoay chiều. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u =2442cos100πt (V). Dịch chuyển các con chạy C1 và C2 trên biến trở sao cho khoảng cách C1C2 không thay đổi và điện trở trên đoạn C1C2 luôn bằng 100 Ω. Tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 V.
B. 220 V.
C. 260 V.
D. 310 V.
Câu 36:
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ trên đoạn thẳng AB có 20 điểm cực tiểu giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng phà với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,14λ
B. 9,57λ
C. 10,36λ
D. 9,92λ
Câu 37:
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 μm với công suất bức xạ là 3W và bức xạ đều theo mọi hướng. Một người có đường kính con ngươi mắt là 4 mm đứng cách nguồn sáng đó 10 m và nhìn thẳng vào nguồn sáng. Số photon ánh sáng chui vào một con ngươi mắt người trong một giây là Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 m với công suất bức xạ là 3W và bức xạ đều theo mọi hướng. Một người có đường kính con ngươi mắt là 4 mm đứng cách nguồn sáng đó 10 m và nhìn thẳng vào nguồn sáng. Số photon ánh sáng chui vào một con ngươi mắt người trong một giây là
A. 1,03.1011 hạt.
B. 2,05.1011 hạt.
C. 4,11.1011 hạt.
D. 8,21.1011 hạt.
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch AB gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được như hình vẽ. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM không phụ thuộc vào R. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1.L2 theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là
A. 4πH
B. 1πH
C. 3πH
D. 2πH
Câu 39:
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,11s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g=10≈π2 m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+0,1s gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com