Câu hỏi:
23/12/2024 1,684
Trong giờ thực hành đo độ lớn cảm ứng từ bằng “cân dòng điện” với bố trí thí nghiệm được thể hiện như trong hình vẽ, một bạn học sinh thu được bảng số liệu như bảng dưới đây.
q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng
Lần đo
I (A)
F1 (N)
F2 (N)
F = F2 – F1 (N)
\(B = \frac{F}{{NIL}}\) (T)
1
0,2
0,210
0,270
2
0,4
0,210
0,320
3
0,6
0,210
0,380
Trung bình
\(\bar B = \)
Biết rằng giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các ampe kế lần lượt là 2 A và 0,1 A. Trong mỗi phát biểu sau, em hãy chọn đúng hoặc sai.
a) Giá trị độ lớn cảm ứng từ thu được ở các lần đo có sự khác nhau là do có sai số trong quá trình đo đạc, thu thập và xử lí số liệu.
b) Giá trị trung bình của độ lớn cảm ứng từ thu được trong thí nghiệm này là 0,015 T (làm tròn đến 3 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
c) Trong quá trình điều chỉnh dòng điện, giá trị của cường độ dòng điện đọc được từ ampe kế có thể bằng 0,25 A.
d) Sai số trung bình của độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 0,0001 T (làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Trong giờ thực hành đo độ lớn cảm ứng từ bằng “cân dòng điện” với bố trí thí nghiệm được thể hiện như trong hình vẽ, một bạn học sinh thu được bảng số liệu như bảng dưới đây.

q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng |
|||||
Lần đo |
I (A) |
F1 (N) |
F2 (N) |
F = F2 – F1 (N) |
\(B = \frac{F}{{NIL}}\) (T) |
1 |
0,2 |
0,210 |
0,270 |
|
|
2 |
0,4 |
0,210 |
0,320 |
|
|
3 |
0,6 |
0,210 |
0,380 |
|
|
Trung bình |
|
|
|
|
\(\bar B = \) |
Biết rằng giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các ampe kế lần lượt là 2 A và 0,1 A. Trong mỗi phát biểu sau, em hãy chọn đúng hoặc sai.
a) Giá trị độ lớn cảm ứng từ thu được ở các lần đo có sự khác nhau là do có sai số trong quá trình đo đạc, thu thập và xử lí số liệu.
b) Giá trị trung bình của độ lớn cảm ứng từ thu được trong thí nghiệm này là 0,015 T (làm tròn đến 3 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
c) Trong quá trình điều chỉnh dòng điện, giá trị của cường độ dòng điện đọc được từ ampe kế có thể bằng 0,25 A.
d) Sai số trung bình của độ lớn cảm ứng từ xấp xỉ 0,0001 T (làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Sai.
Bảng số liệu sau khi đã tính toán các giá trị còn thiếu là:
q = 90°; L = 0,08 m; N = 200 vòng |
|||||
Lần đo |
I (A) |
F1 (N) |
F2 (N) |
F = F2 – F1 (N) |
\(B = \frac{F}{{NIL}}\) (T) |
1 |
0,2 |
0,210 |
0,270 |
0,060 |
0,019 |
2 |
0,4 |
0,210 |
0,320 |
0,110 |
0,017 |
3 |
0,6 |
0,210 |
0,380 |
0,170 |
0,018 |
Trung bình |
|
|
|
|
\(\bar B = 0,0180\) |
Sai số trung bình:
\(\begin{array}{l}\overline {\Delta B} = \frac{{\left| {\bar B - {B_1}} \right| + \left| {\bar B - {B_2}} \right| + \left| {\bar B - {B_3}} \right|}}{3}\\ = \frac{{|0,0180 - 0,0190| + |0,0180 - 0,0170| + |0,0180 - 0,0180|}}{3} \approx 0,0007\;{\rm{T}}\end{array}\)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Hình vẽ mô tả kết quả thí nghiệm đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên các điện trở R1 và R2.

Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau đây:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Giá trị điện trở R2 lớn hơn giá trị điện trở R1. |
|
|
b) Tỉ số \(\frac{{\rm{I}}}{{\rm{U}}}\) đo được trên từng điện trở là một hằng số. |
|
|
c) Bỏ qua sai số thì R2 = 2R1. |
|
|
d) Điện trở R2 có giá trị tăng dần khi U tăng dần. |
|
|
Lời giải
Theo định luật Ohm \({\rm{I}} = \frac{{\rm{U}}}{{\rm{R}}}\)
Từ đồ thị cùng giá trị U (ví dụ bằng 7) ta thấy I1 tương ứng điện trở R1 là 3 mA còn I2 ứng với điện trở R2 là 1,5 mA do đó ta thấy R1 lớn hơn R2 và một cách gần đúng R2 = 2R1. Các phát biểu a) và c) đúng.
Phát biểu b) đúng vì đồ thị là đường thẳng đi qua gốc toạ độ do đó tỉ số \(\frac{{\rm{I}}}{{\rm{U}}}\) là hằng số.
Vì \(R = \frac{U}{I}\) là hằng số nên phát biểu d) sai.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Độ hụt khối của một hạt nhân \(_Z^AX\) được xác định bằng biểu thức \(\Delta m = \left[ {Z{m_{\rm{p}}} + (A - Z){m_{\rm{n}}}} \right] - {m_{\rm{x}}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.