Câu hỏi:

30/12/2024 119

Listen to the conversation and decide whether these following sentences are True or False.
Dan gets up early.

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: True

Dịch: Dan ngủ dậy sớm. 

Thông tin: Dan: Oh, I get up very early. (Ồ, tớ ngủ dậy rất sớm.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

He has a small breakfast.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: False 

Dịch: Cậu ấy ăn bữa sáng nhẹ. 

Thông tin: Dan: I have a big breakfast: cereals, toast, bacon and eggs and orange juice. (Tớ ăn bữa sáng thịnh soạn: ngũ cốc, bánh mì nướng, thịt xông khói, trứng và nước cam.)

Câu 3:

Dan has lunch at home.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: False 

Dịch: Dan ăn trưa ở nhà.

Thông tin: Dan: I have lunch at about 2 o’clock at the university. (Tớ ăn trưa lúc khoảng 2 giờ ở trường đại học.)

Câu 4:

He goes swimming after classes.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: False 

Dịch: Cậu ấy đi bơi sau giờ học. 

Thông tin: 

Interviewer: What do you do after classes? (Bạn làm gì sau giờ học?)

Dan: Sometimes I go to the gym and sometimes I meet my friends at a café. (Có lúc tớ đến phòng tập thể dục, có lúc tớ lại đi uống cà phê với bạn bè.)

Câu 5:

Dan watches TV or goes on the internet before bed.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: True 

Dịch: Dan xem tivi hoặc lướt web trước khi đi ngủ.

Thông tin: Dan: I have dinner at 7 o’clock, then I watch TV or go online and I usually go to bed at 10 o’clock. (Tớ ăn tối lúc 7 giờ, sau đó xem tivi hoặc lên mạng và tớ thường đi ngủ lúc 10 giờ.) 

Nội dung bài nghe:

Interviewer: Hello, Dan.

Dan: Hi.

Interviewer: Can you tell me about a typical day in your life for the school magazine?

Dan: Yeah, sure.

Interviewer: So, what time do you get up?

Dan: Oh, I get up very early. I get up every day at 5 o’clock and go to the pool. Then I swim from 6 o’clock to 8 o’clock.

Interviewer: You get up at 5 o’clock? Wow, that’s early!

Dan: Yeah. Then at 8 o’clock I have a shower, I get dressed and I have breakfast. I have a big breakfast: cereals, toast, bacon and eggs and orange juice.

Interviewer: What do you do after breakfast?

Dan: At 11 o’clock I go to university. I’m studying sports science and I have classes from 11 o’clock to 4 o’clock.

Interviewer: When do you have lunch?

Dan: I have lunch at about 2 o’clock at the university.

Interviewer: What do you do after classes?

Dan: Sometimes I go to the gym and sometimes I meet my friends at a café.

Interviewer: What time do you have dinner?

Dan: I have dinner at 7 o’clock, then I watch TV or go online and I usually go to bed at 10 o’clock.

Interviewer: Thanks, Dan. That’s a busy day!

Dịch bài nghe:

Người phỏng vấn: Xin chào, Dan.

Dan: Xin chào.

Người phỏng vấn: Bạn có thể kể cho mình nghe về một ngày điển hình trong cuộc sống của bạn cho tạp chí trường không?

Dan: Được, chắc chắn rồi.

Người phỏng vấn: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Dan: Ồ, tớ thức dậy rất sớm. Mỗi ngày tớ thức dậy lúc 5 giờ và đi đến hồ bơi. Sau đó, tớ bơi từ 6 giờ đến 8 giờ. 

Người phỏng vấn: Bạn thức dậy lúc 5 giờ sáng á? Wow, sớm quá!

Dan: Yeah. Sau đó, lúc 8 giờ, mình đi tắm, thay quần áo và ăn sáng. Mình ăn bữa sáng thịnh soạn: ngũ cốc, bánh mì nướng, thịt xông khói, trứng và nước cam.

Người phỏng vấn: Bạn làm gì sau bữa sáng?

Dan: Lúc 11 giờ mình đi học. Mình đang nghiên cứu khoa học thể thao và mình có các lớp học từ 11 giờ đến 4 giờ.

Người phỏng vấn: Bạn ăn trưa vào lúc nào?

Dan: Mình ăn trưa vào khoảng 2 giờ tại trường đại học.

Người phỏng vấn: Bạn làm gì sau giờ học?

Dan: Thỉnh thoảng mình đi đến phòng tập thể dục và đôi khi mình gặp bạn bè tại một quán cà phê.

Người phỏng vấn: Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

Dan: Mình ăn tối lúc 7 giờ, sau đó mình xem TV hoặc lên mạng và mình thường đi ngủ lúc 10 giờ.

Người phỏng vấn: Cảm ơn, Dan. Bạn có một ngày thật bận rộn!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Sign languages use hand gestures, body movements, and facial expressions to communicate.

Xem đáp án » 30/12/2024 95

Câu 2:

Clothing is a big part of how a teen (30) ______ himself or herself and shows his or her style.

Xem đáp án » 30/12/2024 74

Câu 3:

There are ______ people at the beach today. It’s summer time.

Xem đáp án » 30/12/2024 49

Câu 4:

Natural resources are being used up. (OF)

→ We _____________________________________________________________.

Xem đáp án » 30/12/2024 49

Câu 5:

Give the correct forms of the following verbs. 

My wife and I ______ (move) three times since we ______ (get) married.

Xem đáp án » 30/12/2024 45

Câu 6:

James learnt cooking ______ he wouldn’t eat out every day.

Xem đáp án » 30/12/2024 38

Bình luận


Bình luận