Câu hỏi:
07/01/2025 267Read and fill in the blanks with the best answer
We need energy to live and work. Our major source of (19) _________ is oil. Oil is one kind of fossil fuel. The amount of fossil fuels in the world is (20) _________. Therefore, we must save it, and at the same time, we must find new sources of energy. Geothermal heat and nuclear power are alternative (21) _________ of energy. They can give us electricity. Other alternative sources (22) _________the sun, waves and water. These sources are not only unlimited and available (23) _________ clean and safe for the environment. People should develop and use them more and more in the future.
Quảng cáo
Trả lời:
D là đáp án đúng
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: source of energy: nguồn năng lượng
Dịch nghĩa: Nguồn năng lượng chính của chúng ta là dầu mỏ.Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
D là đáp án đúng
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. renewable (adj): có thể tái tạo
B. unlimited (adj): không giới hạn
C. non-renewable (adj): không thể tái tạo
D. limited (adj): giới hạn
Dịch nghĩa: Lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới là có hạn.Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
B là đáp án đúng
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
- source of energy: nguồn năng lượng
- Sau động từ tobe “are” cần danh từ số nhiều => Chọn đáp án B
Dịch nghĩa: Nhiệt địa nhiệt và năng lượng hạt nhân là những nguồn năng lượng thay thế.Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
A là đáp án đúng
Kiến thức: thì của động từ
Giải thích:
- Dùng thì hiện tại đơn cho những chân lý, sự thật hiển nhiên => Loại B, D
- “Other alternative sources” là chủ ngữ số nhiều => dùng động từ tobe “are”
Dịch nghĩa: Các nguồn thay thế khác là mặt trời, sóng và nước.Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
C là đáp án đúng
Kiến thức: cấu trúc not only … but also
Giải thích: Cấu trúc not only … but also với tính từ: S + tobe + not only + adj + but also + adj: không những … mà còn …
Dịch nghĩa: Những nguồn này không những không giới hạn, sẵn có mà còn sạch và an toàn cho môi trường.
Dịch bài đọc:
Chúng ta cần năng lượng để sống và làm việc. Nguồn năng lượng chính của chúng ta là dầu mỏ. Dầu là một loại nhiên liệu hóa thạch. Lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới là có hạn. Vì vậy, chúng ta phải tiết kiệm nó, đồng thời phải tìm ra những nguồn năng lượng mới. Nhiệt địa nhiệt và năng lượng hạt nhân là những nguồn năng lượng thay thế. Họ có thể cung cấp cho chúng tôi điện. Các nguồn thay thế khác là mặt trời, sóng và nước. Những nguồn này không những không giới hạn, sẵn có mà còn sạch và an toàn cho môi trường. Mọi người nên phát triển và sử dụng chúng ngày càng nhiều trong tương lai.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
C là đáp án đúng
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: Thông tin: Medals are awarded in each event, with gold for first place, silver for second and bronze for third, a tradition which started in 1951.
Dịch nghĩa: Huy chương được trao trong mỗi nội dung thi đấu, với huy chương vàng cho vị trí thứ nhất, bạc cho vị trí thứ hai và đồng cho vị trí thứ ba, một truyền thống bắt đầu từ năm 1951.Lời giải
D là đáp án đúng
Kiến thức: câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
- live in: sống ở đâu
- Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật “the fragile environment” trước nó
=> Ta đảo giới từ “in” lên trước đại từ quan hệ “which”
- where = in which => Nếu đã dùng “where” thì không cần dùng giới từ “in” đằng sau nữa
Dịch nghĩa: Người đi bộ có thể vô tình phá hủy môi trường mong manh mà chim sống.Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 5)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận