Câu hỏi:

01/03/2020 12,650

Cho các sơ đồ phản ứng:

(1) (X) + HCl ® (X1) + (X2) + H2O              

(2) (X1) + NaOH ® (X3)¯ + (X4)

(3) (X1) + Cl2 ® (X5)                                     

(4) (X3) + H2O + O2 ® (X6)¯                         

(5) (X2) + Ba(OH)2 ® (X7)                            

(6) (X7) + NaOH ® (X8) ¯ + (X9) + …

(7) (X8) + HCl ® (X2) +…                            

(8) (X5) + (X9) + H2O ® (X4) + …                 

Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây:

(a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục.

(b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(c) X7 có tính lưỡng tính.

(d) X9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....

Số phát biểu đúng là

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn D.

(1) (X) FeCO3 + HCl ® (X1) FeCl2 + (X2) CO2 + H2O                   

(2) (X1) FeCl2 + NaOH ® (X3)¯ Fe(OH)2 + (X4) NaCl

(3) (X1) FeCl2 + Cl2 ® (X5) FeCl3                                                    

(4) (X3) Fe(OH)2 + H2O + O2 ® (X6)¯ Fe(OH)3                               

(5) (X2) CO2 + Ba(OH)2 ® (X7) Ba(HCO3)2   

(6) (X7) Ba(HCO3)2 + NaOH ® (X8) ¯ BaCO3 + (X9) Na2CO3 + …

(7) (X8) BaCO3 + HCl ® (X2) CO2 +…          

(8) (X5) FeCl+ (X9) Na2CO3 + H2O ® (X4)  NaCl …                      

Tất cả các ý trên đều đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Dung dịch NH3 không phản ứng với chất nào sau đây?

Lời giải

Chọn A

Câu 2

Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ?

Lời giải

Chọn A

Câu 3

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

Axetilen ® X ® Y ®  Z +HCl T +HCHO/H+,to +H+/75o Q

Các chất X, Y, Z, T, Q lần lượt là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Glucozơ có công thức phân tử là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Kali đicromat là tên gọi của chất nào sau đây?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay