Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(A = \sqrt {\frac{{ - 2t}}{3}} .\sqrt {\frac{{3t}}{{ - 8}}} \) (t ≤ 0).
b) \(B = \frac{{\sqrt {28{y^6}} }}{{\sqrt {7{y^4}} }}\) với y < 0.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(A = \sqrt {\frac{{ - 2t}}{3}} .\sqrt {\frac{{3t}}{{ - 8}}} \) (t ≤ 0).
b) \(B = \frac{{\sqrt {28{y^6}} }}{{\sqrt {7{y^4}} }}\) với y < 0.
Quảng cáo
Trả lời:

a) \(A = \sqrt {\frac{{ - 2t}}{3}} .\sqrt {\frac{{3t}}{{ - 8}}} = \sqrt {\frac{{ - 2t}}{3}.\left( {\frac{{3t}}{{ - 8}}} \right)} = \sqrt {\frac{1}{4}{t^2}} = \left| {\frac{t}{2}} \right| = - \frac{t}{2}\) với t ≤ 0.
b) \(B = \frac{{\sqrt {28{y^6}} }}{{\sqrt {7{y^4}} }} = \sqrt {\frac{{28{y^6}}}{{7{y^4}}}} = \sqrt {4{y^2}} = \left| {2y} \right| = - 2y\) (vì y < 0).
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\sqrt {xy} \).
B. xy.
C. \({x^2}y\).
D. 0.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(A = \frac{{x\sqrt x + y\sqrt y }}{{\sqrt x + \sqrt y }} - {\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)^2}\)
\(A = \frac{{\sqrt {{x^3}} + \sqrt {{y^3}} }}{{\sqrt x + \sqrt y }} - {\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)^2}\)
\(A = \frac{{\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)\left( {x - \sqrt {xy} + y} \right)}}{{\sqrt x + \sqrt y }} - \left( {x - 2\sqrt x \sqrt y + y} \right)\)
\(A = x - \sqrt {xy} + y - x + 2\sqrt x \sqrt y - y\)
\(A = \sqrt {xy} \).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \(A = \left( {4 + \sqrt {15} } \right)\left( {\sqrt {10} - \sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} } \)
\(A = \left( {4\sqrt {10} - 4\sqrt 6 + \sqrt {15} .\sqrt {10} - \sqrt {15} .\sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} } \)
\(A = \left( {4\sqrt {10} - 4\sqrt 6 + 5\sqrt 6 - 3\sqrt {10} } \right).\sqrt {4 - \sqrt {15} } \)
\(A = \left( {\sqrt {10} + \sqrt 6 } \right).\sqrt {4 - \sqrt {15} } \)
\(A = \sqrt 2 \left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right).\sqrt {4 - \sqrt {15} } \)
\(A = \left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right).\sqrt {2\left( {4 - \sqrt {15} } \right)} \)
\(A = \left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right).\sqrt {8 - 2\sqrt {15} } \)
\(A = \left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right).\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)
\(A = \left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right).\left( {\sqrt 5 - \sqrt 3 } \right) = {\left( {\sqrt 5 } \right)^2} - {\left( {\sqrt 3 } \right)^2} = 5 - 3 = 2\).
Câu 3
A. \(\sqrt a + 2\).
B. \(\sqrt a - 2\).
C. \(\sqrt a \).
D. 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
B. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{5}.\)
D. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{5}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 10.
B. 15.
C. 20.
D. 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(\frac{{\sqrt a + 1}}{{1 - 2\sqrt a }}\).
B. \(\frac{{\sqrt a + 1}}{{1 + 2\sqrt a }}\).
C. \(\frac{{\sqrt a - 1}}{{2 - \sqrt a }}\).
D. \(\frac{{\sqrt a - 1}}{{1 - 2\sqrt a }}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{5}{2}\).
B. \( - \frac{5}{2}\).
C. \(\frac{2}{5}.\)
D. \( - \frac{2}{5}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.