Câu hỏi:

17/03/2020 2,414 Lưu

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không phát sinh đột biến. Tiến hành phép lai ♂AaBbDd ×♀aaBbDD, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử. 

B. Ở F1, kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 3/8.

C. F1 có 8 loại kiểu hình và 12 kiểu gen

D. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

A sai. Vì cơ thể đực có 3 cặp gen dị hợp nên sẽ có 8 loại giao tử; Cơ thể cái có 1 cặp gen dị hợp nên có 2 loại giao tử. Số kiểu tổ hợp giao tử = 8 × 2 = 16.

B đúng. Vì ở phép lai ♂ AaBbDd ×♀aaBbDD, kiểu hình A-B-D - có tỉ lệ = 1/2 × 3/4 × 1 = 3/8.

C sai. Vì ở phép lai ♂ AaBbDd ×♀aaBbDD, thu được đời con có số kiểu hình = 2×2×1 = 4; Có số kiểu gen = 2×3×2 = 12.

D sai. Vì kiểu hình trội về 3 tính trạng (A-B- D-) có số kiểu gen = 2×2×1 = 4

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. ABAb×ABAb

B. AbaB×ABab 

C. ABAb×AbAb

D. ABab×aBab

Lời giải

Đáp án A

Vì ở phép lai A, bố và mẹ đều

dị hợp 1 cặp gen Bb. Ở phép lai B

có 4 kiểu gen gen hoặc 7 kiểu gen

hoặc 10 kiểu gen; Ở phép lai C có

2 kiểu gen; Ở phép lai D có 4 kiểu

gen hoặc có 7 kiểu gen

Lời giải

Đáp án B

Có 2 phát biểu đúng là III, IV.

- Tính trạng do 1 gen quy định và P có mắt đỏ, đuôi ngắn sinh ra đời con có mắt trắng, đuôi dài → Mắt đỏ, đuôi ngắn là những tính trạng trội so với mắt trắng, đuôi dài.

Quy ước:
A – mắt đỏ; a – mắt trắng

B – đuôi ngắn; b – duôi dài.

- Ở F1, kiểu hình mắt đỏ, đuôi ngắn biểu hiện chủ yếu ở giới XX. → Cả 2 tính trạng này di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên X. (I sai)

- Ở F1, kiểu hình mắt trắng, đuôi dài (XabY) chiếm tỉ lệ = 1/40. → Giao tử Xab = 1/40 : 1/2 = 1/20 = 0,05. → Giao tử Xab là giao tử hoán vị → Kiểu gen của P là

XABY × XAbXaB. (II sai)

- Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen (XABXab) chiếm tỉ lệ = tỉ lệ của kiểu gen XabY = 1/40. (III đúng)

- Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là = tỉ lệ kiểu gen

XABXAB/0,5 =  1400,5=120= 0,05. (IV đúng)

Câu 3

A. ADN. 

B. mARN

C. tARN. 

D. rARN

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN

B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới

C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau. 

D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen

B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình

C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình. 

D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP