Câu hỏi:

22/01/2025 113 Lưu

Rewrite the sentence using participle clause.

The climate crisis has increased the average global temperature. The climate change is leading to more frequent high-temperature extremes, such as heatwaves.

=>, the climate change is leading to more frequent high-temperature extremes, such as heatwaves.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

Xác định chủ ngữ chung của 2 mệnh đề là “The climate crisis” – “The climate change”. Mệnh đề trước chia động từ ở dạng chủ động nên ta dùng mệnh đề hiện tại phân từ (Ving) để rút gọn.

=> Increasing the average global temperature, the climate change is leading to more frequent high-temperature extremes, such as heatwaves.

Tạm dịch: Tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu, biến đổi khí hậu đang dẫn đến các hiện tượng nhiệt độ cao cực đoan xảy ra thường xuyên hơn, chẳng hạn như các đợt nắng nóng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Động từ “lose” (quá khứ “lost”) nghĩa là “mất, lạc”.

“lost” vừa là động từ phân từ, vừa là tính từ

Chủ ngữ chung của 2 mệnh đề là “George” (người) nên phải dùng mệnh đề hiện tại phân từ (Ving).

=> Being lost in the jungle, George had to find the way out on his own.

Tạm dịch: Bị lạc trong rừng, George phải tự mình tìm đường ra.

Câu 2

A. Impressed by Daniel’s work

B. Impressing Daniel’s work

C. Impressed Daniel’s work

Lời giải

Từ vựng: impress (v) ấn tượng, choáng ngợp

Dựa vào ngữ cảnh câu, xác định động từ “impress” được dùng với nghĩa bị động (bị ấn tượng). Với mệnh đề bị động, ta rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ bằng Vp2.

Chú ý: Sử dụng giới từ “by” để diễn tả chủ thể của tác nhân gây ra hành động.

=> Impressed by Daniel’s work, the teacher gave him the highest score.

Tạm dịch: Ấn tượng với tác phẩm của Daniel, giáo viên đã cho anh điểm cao nhất.

Câu 3

A. Dave read a magazine

B. a big noise scared everybody

C. the alarm went off

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Have spent his childhood

B. Spending his childhood

C. Spent his childhood

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. he had no hope of finding a job

B. they didn’t give him a job

C. the manager decided not to interview him

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP