Rewrite each sentence so that it has similar meaning to the given sentence(s). Use the perfect gerund.
We have done three tests today, so we are really tired.
→ We are really tired because of
Quảng cáo
Trả lời:

Lời giải
Cấu trúc: because of + Ving/ Having P.p (bởi vì làm điều gì)
Hành động “have done” xảy ra trước hành động “be tired” nên phải sử dụng danh từ hoàn thành (having p.p) : having done.
=> We are really tired because of having done three test today.
Tạm dịch: Chúng tôi thực sự mệt mỏi vì đã làm ba bài kiểm tra ngày hôm nay.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
a. not having been told
b. us not to tell him
c. he hadn’t been told
d. being not told
Lời giải
Cấu trúc: giới từ (by) + Ving/ Having p.p => loại B, C
Khi thêm “not” để diễn tả ý phủ định, đặt “not” phía trước danh động từ (not Ving) hoặc danh động từ hoàn thành (not having p.p) => loại D
Chú ý: dạng bị động của danh động từ hoàn thành là (not) having p.p
=> Mr. Lee was upset by not having been told the truth.
Tạm dịch: Ông Lee rất buồn vì đã không được kể về sự thật.
Đáp án cần chọn là: a
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc: apologized (to sb) for having past participle (xin lỗi vì đã làm gì)
Hành động “had forgotten” (QKHT) xảy ra trước trong quá khứ nên phải sử dụng danh từ hoàn thành (having p.p)
=> Christopher apologized for having forgotten to pay.
Tạm dịch: Christopher xin lỗi vì đã quên trả tiền.
Câu 3
a. giving
b. having been given
c. to have been given
d. to give
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
a. Watch it landing
b. Watching it land
c. To watch it to land
d. Watching to land it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
a. speaking
b. spoken
c. to speak
d. was speaking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.