Choose the best answer to complete the sentence.
Her boss caught him _________________ privately in the working time, so he was fired.
a. speaking
b. spoken
c. to speak
d. was speaking
Quảng cáo
Trả lời:

Cấu trúc:
- catch sb + Vinf : bắt gặp ai làm gì (thấy được toàn bộ sự việc)
- catch sb + Ving: bắt gặp ai đang làm gì (thấy được một phần sự việc)
=> Her boss caught him speaking privately in the working time, so he was fired.
Tạm dịch: Sếp bắt quả tang anh ta đang nói chuyện riêng trong giờ làm nên đuổi việc.
Đáp án cần chọn là: a
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
a. not having been told
b. us not to tell him
c. he hadn’t been told
d. being not told
Lời giải
Cấu trúc: giới từ (by) + Ving/ Having p.p => loại B, C
Khi thêm “not” để diễn tả ý phủ định, đặt “not” phía trước danh động từ (not Ving) hoặc danh động từ hoàn thành (not having p.p) => loại D
Chú ý: dạng bị động của danh động từ hoàn thành là (not) having p.p
=> Mr. Lee was upset by not having been told the truth.
Tạm dịch: Ông Lee rất buồn vì đã không được kể về sự thật.
Đáp án cần chọn là: a
Lời giải
Lời giải
Cấu trúc: apologized (to sb) for having past participle (xin lỗi vì đã làm gì)
Hành động “had forgotten” (QKHT) xảy ra trước trong quá khứ nên phải sử dụng danh từ hoàn thành (having p.p)
=> Christopher apologized for having forgotten to pay.
Tạm dịch: Christopher xin lỗi vì đã quên trả tiền.
Câu 3
a. giving
b. having been given
c. to have been given
d. to give
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
a. Watch it landing
b. Watching it land
c. To watch it to land
d. Watching to land it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.