Câu hỏi:

22/01/2025 375 Lưu

Choose the best answer to complete the sentence.

Dan is afraid of _________________ some weight. Has he been ill?

a. having lost

b. having been lost

c. to have lost

d. to have been lost

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cấu trúc: be afraid of Ving/ Having p.p (lo sợ vì làm gì) => loại C, D

Cụm từ lose weight; giảm cân, sụt cân => chia chủ động

Hành động lose weight trong ngữ cảnh câu xảy ra trước nên phải chia động từ dạng danh động từ hoàn thành chủ động.

=> Dan is afraid of having lost some weight. Has he been ill?

Tạm dịch: Dan lo sợ vì đã sụt cân. Anh ấy có bị ốm không?

Đáp án cần chọn là: a

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a. not having been told

b. us not to tell him

c. he hadn’t been told

d. being not told

Lời giải

Cấu trúc: giới từ (by) + Ving/ Having p.p  => loại B, C

Khi thêm “not” để diễn tả ý phủ định, đặt “not” phía trước danh động từ (not Ving) hoặc danh động từ hoàn thành (not having p.p) => loại D

Chú ý: dạng bị động của danh động từ hoàn thành là (not) having p.p

=> Mr. Lee was upset by not having been told the truth.

Tạm dịch: Ông Lee rất buồn vì đã không được kể về sự thật.

Đáp án cần chọn là: a

Lời giải

Lời giải

Cấu trúc: apologized (to sb) for having past participle (xin lỗi vì đã làm gì)

Hành động “had forgotten” (QKHT) xảy ra trước trong quá khứ nên phải sử dụng danh từ hoàn thành (having  p.p)

=> Christopher apologized for having forgotten to pay.

Tạm dịch: Christopher xin lỗi vì đã quên trả tiền.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP