Câu hỏi:
06/02/2025 63Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.
City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.
However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Similar (adj) : tương tự
Same (n): giống
Different (adj): khác
Cụm từ: the same as (giống như)
=> However, life in other areas remains much the same as it has been for a centuries.
Tạm dịch: Tuy nhiên, cuộc sống ở các khu vực khác vẫn giống như trong nhiều thế kỷ trước.
Đáp án cần chọn là: b
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
City residents have discovered a new (2) ________ of life,
Lời giải của GV VietJack
Method: phương pháp
Walk: đi bộ
Way: đường, cách
Path: con đường
Phân biệt way và path:
Way: way thường được dùng để chỉ con đường trong tưởng tượng cũng như hàm nghĩa “cách”, “giải pháp”.
Path: một con đường, được hình thành do quá trình con người, xe cộ đi lại và tạo nên. Ta có thể dịch Path là “đường mòn”.
=> City residents have discovered a new way of life,
Đáp án cần chọn là: c
Câu 3:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______.
Lời giải của GV VietJack
Changeable (adj) có thể thay đổi
Change (v) thay đổi
Unchanged (adj) không đổi
=> but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly unchanged
Tạm dịch: nhưng ở các làng quê, lối sống truyền thống vẫn gần như không thay đổi
Đáp án cần chọn là: c
Câu 4:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
It made farm production more (4) ______.
Lời giải của GV VietJack
Cụm từ make st adj (khiến thứ gì/điều gì trở nên như thế nào)
Efficient (adj) Có hiệu quả
Efficiently (adv, một cách có hiệu quả)
Efficiency: (n) sự hiệu quả
inefficient (adj); không hiệu quả
=> It made farm production more efficient
Tạm dịch:
Nó làm cho việc sản xuất ở trang trại hiệu quả hơn
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution.
Lời giải của GV VietJack
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ revolution (Cuộc cách mạng)
=> But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the industrial revolution.
Tạm dịch: Nhưng đối với những người ở lại
Đáp án cần chọn là: b
Câu 6:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace.
Lời giải của GV VietJack
Run: chạy
Walk: đi bộ
Move: di chuyển
Drive: lái
=> Life in country villages continues to move at a slow pace.
Tạm dịch: Cuộc sống ở các làng quê tiếp tục di chuyển với tốc độ chậm.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 7:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service.
Lời giải của GV VietJack
Large: rộng
Big: lớn
Highest: cao nhất
Để nói về con số của những người công nhân, ta có thể dùng cả 3 cách => chọn D
=> In a typical village, the largest/biggest/highest number of workers is still employed in agriculture or in domestic service.
Tạm dịch: Ở một ngôi làng cơ bản, số người làm trong ngành nông nghiệp vẫn chiếm nhiều nhất thâm chí là trong tất cả các ngành.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 8:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Even (8) ________work in the professions.
Lời giải của GV VietJack
More: nhiều hơn
Less: ít hơn (danh từ không đếm được)
Few: ít
Fewer: ít hơn (danh từ đếm được)
=> Even fewer work in the professions.
Đáp án: Thậm chí ít công việc hơn trong các ngành nghề.
Xem Bài Dịch
Cuộc sống đang thay đổi nhanh chóng ở các thành phố lớn của Anh. Tuy nhiên, cuộc sống ở các khu vực khác vẫn giữ nguyên như trong nhiều thế kỷ. Các nhà máy đã mang lại sự gia tăng dân số khổng lồ cho các thành phố, và cuộc sống thành phố bùng nổ.
Người dân thành phố đã phát hiện ra một lối sống mới, nhưng ở các làng quê, lối sống truyền thống vẫn gần như không thay đổi. Đã có một vài thay đổi, đặc biệt là máy móc chạy bằng hơi nước mới. Nó làm cho sản xuất trang trại hiệu quả hơn. Nhưng đối với những người ở lại nông thôn, cuộc sống hàng ngày vẫn tiếp tục như trước cuộc cách mạng công nghiệp. Cuộc sống ở các làng quê tiếp tục diễn ra với tốc độ chậm. Lịch trình hàng ngày phụ thuộc vào thời gian mặt trời mọc và lặn và vào thời tiết. Trong một ngôi làng điển hình, số lượng công việc cao nhất vẫn được sử dụng trong nông nghiệp hoặc dịch vụ trong nước. Một số lượng nhỏ hơn những người làm việc trong các ngành nghề khác nhau. Thậm chí ít công việc hơn trong các ngành nghề.
Đáp án cần chọn là: d
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities.
Câu 2:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The country folk can be (2) _____
Câu 3:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The country folk can be healthier and they often live (3) ________ than city dwellers.
Câu 4:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Besides, life in the countryside is (4) _____ and more peaceful.
Câu 5:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Besides, life in the countryside is more simple and peaceful because the crime rate is much (5)_______.
Câu 6:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The rural areas are (6) ____ populated than the urban area
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 3)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
về câu hỏi!