Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:
A. Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)
B. Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642
C. Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)
D. Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Giá mua
B. Chi phí liên quan đến mua và đưa TCSĐ vào sử dụng
C. Các khoản thuế không được hoàn lại
D. Chiết khấu thương mại
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại
B. Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ
C. Hao mòn luỹ kế
D. Giá trị đánh giá lại của TSCĐ
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 211/ Có TK 311, 341
C. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 211; Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 211/ Có TK 341
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 341
C. Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 133 (2)
D. Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 333(3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Cổ phần hoá Doanh nghiệp
B. Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp
C. Giá vốn liên doanh
D. Đầu kì và cuối kỳ kế toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ TK 211/ Có TK 331
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 211 / Có TK111, 112; Có TK 333
D. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.